sede trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sede trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sede trong Tiếng Ý.
Từ sede trong Tiếng Ý có các nghĩa là chỗ, ghế, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sede
chỗnoun Il trono reca con sé una maledizione, se rimosso dalla sua giusta sede. Cái ngai vàng bị nguyền rủa nếu nó bị đem đi khỏi chỗ của nó. |
ghếnoun |
nơinoun Ho trovato la sede perfetta per la vostra attività. Tôi đã tìm ra một nơi tuyệt vời cho công ty của cô. |
Xem thêm ví dụ
La videoconferenza è un altro modo che ci aiuta a raggiungere i dirigenti della Chiesa e i fedeli che vivono lontano dalla sede centrale della Chiesa. Hội nghị qua video là một cách khác để giúp chúng tôi tiếp cận với các vị lãnh đạo và các tín hữu Giáo Hội sống xa trụ sở Giáo Hội. |
Jim Jewell, che ha lavorato nel team di traduzione delle Scritture presso la sede centrale della Chiesa, racconta una storia che illustra come possiamo sentire le Scritture veramente nostre quando vengono tradotte nella lingua del cuore: Jim Jewell, người đã làm việc trong ban phiên dịch thánh thư tại trụ sở của Giáo Hội, kể một câu chuyện về cảm nghĩ gần gũi với thánh thư như thế nào khi được phiên dịch sang ngôn ngữ của tâm hồn: |
Molti di loro prestano servizio come pionieri, missionari o membri della famiglia Betel nella sede mondiale della Società (Watch Tower) o in una delle sue filiali. Nhiều người trong số đó phục vụ với tư cách là người khai thác, giáo sĩ hay là thành viên của gia đình Bê-tên tại trụ sở trung ương của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) hay tại một trong các chi nhánh. |
Fortunatamente i nostri responsabili a Washington presso la sede della NASA la pensavano diversamente. Iniziammo quindi un ampio studio del pianeta rosso. May mắn thay, các nhà lãnh đạo ở Washington tại trụ sở NASA tin tưởng chúng tôi hơn và chúng tôi đã bắt đầu một nghiên cứu sâu rộng về hành tinh màu đỏ này. |
Dopo qualche anno di servizio come pioniere fui invitato a frequentare la Scuola di Galaad (Watchtower Bible School of Gilead), che allora aveva sede a Brooklyn, nello stato di New York. Sau vài năm làm tiên phong, tôi được mời tham dự Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh, lúc đó tọa lạc tại Brooklyn, New York. |
Come quelle ossa secche, durante la prima guerra mondiale il popolo di Dio era stato disperso, la sua sede centrale a Brooklyn chiusa, i responsabili della sua casa editrice condannati a 20 anni di prigione e l’attività di campo bloccata. Cũng như các hài-cốt khô ấy, dân-sự của Đức Giê-hô-va bị phân tán trong Thế-chiến Thứ Nhứt, trụ-sở chính ở Brooklyn bị đóng cửa, các cấp điều-khiển của cơ-quan truyền-giáo bị bỏ tù với những bản án 20 năm tù và công việc rao giảng bị ngưng trệ. |
Essi desiderano che la sede dei loro affetti sia volta a cose veramente utili per tutti i tempi avvenire; per questo insieme al salmista pregano: “Piega il mio cuore ai tuoi rammemoratori, e non ai profitti”. Họ muốn tấm lòng dựa trên những điều lợi-ích cho tương-lai; do đó họ đồng ý với lời cầu-nguyện của người viết Thi-thiên: “Xin hãy khiến lòng tôi hướng về chứng-cớ (nhắc-nhở, NW) Chúa, chớ đừng hướng về sự tham-lam” (Thi-thiên 119:36). |
Altre complicazioni, secondo la sede degli impianti, possono essere la formazione di aderenze, emorragia o blocco intestinale, disfunzioni vescicali e rottura degli impianti, che può diffondere la malattia in altre sedi. Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn. |
Perseguire la Santa Sede? Truy tố Tòa thánh ư? |
17 Dopo Armaghedon “acque vive usciranno” di continuo dalla sede del Regno messianico. 17 Sau Ha-ma-ghê-đôn, những dòng “nước sống” sẽ liên tục chảy ra từ Nước của Đấng Mê-si. |
Dove ha sede il Regno? Nước Đức Chúa Trời ở đâu? |
All’inizio degli anni ’60 la sede mondiale dei testimoni di Geova dispose che John Marks, immigrante albanese negli Stati Uniti, andasse in visita a Tirana per dare una mano a organizzare le attività cristiane. Đầu thập niên 1960, trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va gửi anh John Marks, một di dân Albania ở Hoa Kỳ, đến Tiranë để giúp tổ chức công việc của tín đồ Đấng Christ. |
Migliaia di fratelli provenienti da molti paesi visiteranno la sede mondiale della Società a New York e le filiali in altri paesi. Hàng ngàn anh chị em từ nhiều nước sẽ đến tham quan trụ sở trung ương của Hội tại New York cũng như tại các chi nhánh ở các nước khác. |
Fra coloro che vennero a casa nostra in quel periodo ci furono membri della sede mondiale dei testimoni di Geova di Brooklyn (New York), come Hugo Riemer e il suo compagno di stanza Charles Eicher. Khách đến nhà chúng tôi lúc bấy giờ có những thành viên thuộc gia đình trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn, New York, như Hugo Riemer và bạn cùng phòng là Charles Eicher. |
L'itinerario e i luoghi sede di tappa cambiano di anno in anno, l'unica eccezione è Parigi dove, sugli Champs-Élysées, dal 1975 è situato il traguardo. Đường đua và các địa điểm cho từng chặng thay đổi hằng năm, chỉ có đại lộ Champs Élysées ở Paris, địa điểm chấm dứt Tour de France từ năm 1975 là không thay đổi. |
Rimborseremo l'organizzazione di sua moglie, e pagheremo noi per spostare l'evento in una sede piu'adeguata. Chúng tôi sẽ hoàn trả lại tiền cho tổ chức của vợ ngài và chi trả cho mọi chi phí để rời sự kiện này sang một địa điểm thích hợp hơn. |
Dopo la laurea nel 1987, ha vissuto a Szolnok per due anni, facendo il pendolare per lavorare come sociologo presso l'Istituto di formazione manageriale del ministero dell'Agricoltura che ha sede a Budapest. Sau khi tốt nghiệp từ trường đó năm 1987, ông sinh sống tại Szolnok cho hai năm tiếp theo, sau đó chuyển đến Budapest, nơi ông đã có một công việc như một nhà xã hội học tại Viện Đào tạo quản lý của Bộ Nông nghiệp và Thực phẩm. |
10 Nei nostri giorni il Corpo Direttivo dell’organizzazione visibile di Geova si compone di fratelli unti dallo spirito provenienti da vari paesi, e si trova presso la sede mondiale dei testimoni di Geova. 10 Ngày nay Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của tổ chức hữu hình Đức Giê-hô-va gồm có những anh được thánh linh xức dầu từ nhiều nước khác nhau. Hội đồng này hoạt động tại trụ sở trung ương quốc tế của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Sede: Stabilita dalla filiale. Địa điểm: Do văn phòng chi nhánh quyết định. |
Nel 2002, fonda Wanako Games, (in seguito Behaviour Santiago), uno sviluppatore di videogiochi con sede a New York City. Vào năm 2002, Casares sáng lập Wanako Games, (sau này là Behaviour Santiago), một công ty lập trình trò chơi video có trụ sở chính tại Thành Phố New York. |
Questo è ciò che scrisse un uomo alla sede mondiale dei testimoni di Geova. Đó là lời nhận xét một người đàn ông viết cho trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
A marzo il Profeta e la sua famiglia arrivarono a Far West, che era un fiorente insediamento mormone nella Contea di Caldwell, ed egli stabilì in quel luogo la sede della Chiesa. Vị Tiên Tri và gia đình của ông cùng đi đến Far West tháng Ba năm đó, khu định cư thịnh vượng của Thánh Hữu Ngày Sau ở Hạt Caldwell, và thiết lâp trụ sở Giáo Hội ở đó. |
A Brooklyn, presso la sede mondiale dei Testimoni di Geova, sono arrivate migliaia di lettere di ringraziamento. Trụ sở trung ương của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Brooklyn đã nhận được hàng ngàn lá thư bày tỏ lòng cảm kích. |
Anche se quei fratelli devoti avevano dei fedeli assistenti, in definitiva una sola persona aveva la responsabilità di prendere le decisioni nelle congregazioni, nelle filiali e alla sede mondiale. Mặc dù tất cả những anh này đều có lòng tận tâm và được các anh phụ tá trung thành hỗ trợ, nhưng về cơ bản chỉ có một người chịu trách nhiệm đưa ra các quyết định trong hội thánh, ở văn phòng chi nhánh và ở trụ sở trung ương. |
A metà dell’addestramento militare, per quello che sembrava essere un caso, fui scelto fra centinaia di ufficiali del corso per prendere il posto in quella sede di un ufficiale che era morto all’improvviso. Ở giữa khóa huấn luyện quân sự của tôi, với điều dường như là cơ hội, tôi đã được chọn từ hàng trăm sĩ quan đã được huấn luyện tại trụ sở để thay thế một viên sĩ quan đã đột ngột qua đời. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sede trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sede
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.