sedano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sedano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sedano trong Tiếng Ý.
Từ sedano trong Tiếng Ý có nghĩa là cần tây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sedano
cần tâynoun (Pianta commestibile europea (Apium graveolens), della famiglia delle Ombrellifere.) No, a meno che non abbia mangiato barili di sedano o vissuto in indonesia, o entrambe. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Xem thêm ví dụ
Guida una Sedan nera. Một đôi sợi có vòng đen chen lẫn. |
No, a meno che non abbia mangiato barili di sedano o vissuto in indonesia, o entrambe. Trừ khi nó ăn cả thùng cần tây hoặc sống ở Indonesia hoặc cả hai. |
Goltz evidenziò nelle sue opere come, malgrado le rapide vittorie iniziali contro le forze imperiali francesi a Sedan, la nuova Repubblica Francese fosse stata in grado di mobilitare la nazione per una Volkskrieg ("guerra di popolo") che durò ancora per molti mesi (l'assedio di Parigi, la campagna della Loira e l'attività partigiana sulle linee tedesche che impegnarono il 20% delle forze tedesche), il che implicava di non avere aspettative per una futura guerra lampo con la Francia. Goltz đã nhấn mạnh rằng, bất chấp chiến thắng nhanh chóng ban đầu của quân đội Đức trước Đế chế Pháp trong trận Sedan, nền Cộng hòa Pháp mới được thành lập đã động viên được tinh thần dân chúng để tiến hành một Volkskrieg ("Chiến tranh Nhân dân") kéo dài cuộc Chiến tranh Pháp-Đức thêm vài tháng nữa (Cuộc vây hãm Paris, chiến dịch sông Loire và các hoạt động du kích đằng sau chiến tuyến của quân Đức, trong đó riêng quân du kích Pháp đã kìm hãm 20% binh lực của Đức). |
I marinai della fanteria navale francese, incaricati dell'invasione della Germania settentrionale, furono successivamente inviati a rafforzare l'esercito di Châlons, che finirà prigioniero durante la battaglia di Sedan insieme a Napoleone III. Hải quân Pháp và thủy quân lục chiến vốn được giao nhiệm vụ đổ bộ đánh vào miền bắc Đức, nay được thuyên chuyển tăng cường cho Quân đoàn Châlons, để rồi bị bắt sống trong trận Sedan cùng với Hoàng đế Napoléon III. |
# Prezzemolo, peperoni, cavoli e sedano # Mùi tây, hạt tiêu, bắp cải và cần tây. |
Alcuni hanno trovato utile mangiucchiare verdura cruda, come carote o sedano. Một số người thấy việc ăn rau sống như cà rốt hay rau cần tây giúp ích cho họ. |
Entro domani notte, sara'diventato un gambo di sedano senza cervello. Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi. |
È su una Sedan blu, va verso est. Xe bốn chỗ màu xanh dương, đi về phía đông. |
(1 Corinti 9:25, 26) In quegli antichi giochi il premio consegnato al vincitore era una corona, o ghirlanda, di pino o di qualche altra pianta, a volte addirittura di sedano selvatico seccato: davvero una “corona corruttibile”! (1 Cô-rinh-tô 9:25, 26) Phần thưởng của người thắng giải trong những cuộc thi đua ngày xưa là một vòng hoa, hoặc vòng lá làm bằng lá cây thông hoặc những loại cây khác, hoặc thậm chí bằng rau cần dại phơi khô—đúng là “hay hư-nát”. |
(Lattuga congelata o sedano rotti) A New York usano il kale (Tiếng bẻ xà lách đông lạnh hoặc cần tây) |
La corona era una ghirlanda di olivo selvatico nei Giochi Olimpici, di pino nei Giochi Istmici, di alloro nei Giochi Pitici e di sedano selvatico in quelli Nemei. Vòng lá Olympic làm bằng lá ôliu dại—vòng Isthmian bằng thông, vòng Pythian bằng nguyệt quế, vòng Nemean bằng cần dại. |
A circa 20 metri dalla Sedan. Cách chiếc bốn chỗ khoảng 18m về bên phải. |
In realtà... si rompe del sedano o della lattuga congelata. Nó thực ra là... Tiếng bẻ cần tây hoặc xà lách đông lạnh. |
Il sedano, Kitty. Bỏ cần tây đi, Kitty. |
Tipo un sedano serial killer gigante... con un machete, oppure... dei broccoli che danno fuoco a tutto con un lanciafiamme. Như một cây cần tây khổng lồ giết người hàng loạt, mang một con dao rựa, hay một cây bông cải xanh thắp cứt lên bởi một kẻ quăng lửa. |
Sedano normale! Cần tây thường! |
Mi serve un sedano, immediatamente. Tôi cần một nhánh cần tây. |
Mi veniva dato un incarico di servizio come pioniere presso la congregazione di Sedan, vicino al Belgio. Đó là thư giao phó cho tôi công tác phụng sự với tư cách là người tiên phong trong hội thánh tại thành phố Sedan, gần Bỉ. |
Bambina: Sedano. Học sinh: Cần tây |
Quando vai a prendere tua zia all'aeroporto, scegli un sedan. khi bạn đi đón dì bạn ở sân bay bạn chọn một chiếc sedan |
È per questo che ci sedano ogni 8 ore finché non siamo solo dei poveri rintronati. Đó là lí do vì sao họ bắt ta uống thuốc mỗi 8 tiếng, cho đến khi chung ta chỉ là những con lừa vô thức. |
Dopo la Battaglia di Sedan, dal 5 settembre 1870 al 19 marzo 1871, Napoleone III e il suo entourage furono tenuti in custodia in un castello a Wilhelmshöhe, nei pressi di Kassel. Từ ngày 5 tháng 9 năm 1870 đến ngày 19 tháng 3 năm 1871, Napoléon và các tùy tùng được giam lỏng trong một lâu đài ở Wilhelmshöhe, gần Kassel. |
È una gamba di sedano spezzata. Đó chỉ là miếng hành tây ông chụp được. |
Mi ero stancata di scrivere gli stati, così ho elencato tutti i tipi di sedano. Tớ thấy mệt vì phải gọi tên các bang, nên tớ quyết định liêt kê các loại cần tây. |
Se ne sta seduto in una Sedan di colore blu e... e fissa di continuo e per un tempo prolungato una determinata abitazione. Hắn ngồi trong một chiếc Sedan màu xanh lam, và hắn cứ nhìn chằm chằm vào một ngôi nhà trong một khoảng thời gian dài. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sedano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới sedano
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.