sécurisation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sécurisation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sécurisation trong Tiếng pháp.
Từ sécurisation trong Tiếng pháp có các nghĩa là an ninh, an toàn, sự an toàn, bảo hiểm lại, làm yên lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sécurisation
an ninh(security) |
an toàn(security) |
sự an toàn(security) |
bảo hiểm lại(reassure) |
làm yên lòng(reassure) |
Xem thêm ví dụ
En résolvant cette énigme, ces ordinateurs sont en fait en train de participer à la sécurisation de la Blockchain Bitcoin et ajoutent à la liste de transactions. Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch. |
Bien que la performance économique se soit améliorée au cours des dernières années, des difficultés subsistent dans la sécurisation des recettes fiscales suffisantes et offrant un filet de sécurité sociale. Tuy tình hình kinh tế đã có cải thiện đáng kể trong vài năm qua, và đặc biệt từ năm 1998, nhiều vấn đề vẫn tồn tại như nhu cầu về các khoản thu thích ứng từ thuế và tạo lập được một mạng lưới an sinh xã hội thích hợp. |
La présence des armes atomiques, leur développement permanent ainsi que l’échec de la sécurisation des matières nucléaires “ révèlent que les problèmes posés par la technologie la plus destructrice de la planète n’ont pas été résolus ”, signale le BAS. Theo lời của BAS, việc tiếp tục phát triển vũ khí hạt nhân cũng như sự thất bại trong việc làm cho nguyên liệu hạt nhân được an toàn là “điều cho thấy sự thiếu khả năng trong việc giải quyết các vấn đề của kỹ thuật có sức tàn phá lớn nhất trên Trái Đất”. |
Important : Si vous ne reconnaissez pas un appareil, ou si votre compte présente une activité inhabituelle, suivez les étapes de sécurisation de votre compte. Lưu ý quan trọng: Nếu bạn không nhận ra một thiết bị hoặc nhận thấy có hoạt động lạ trong tài khoản của bạn, hãy làm theo các bước sau để bảo vệ tài khoản. |
Le Customs-Trade Partnership Against Terrorism (en) (C-TAPT) est un programme de sécurisation de la chaîne logistique, mis en place par le Service des douanes et de la protection des frontières des États-Unis (CBP) et chargé de l'amélioration de la sécurité de la logistique des compagnies privées face au risque terroriste. Quan hệ đối tác thương mại hải quan chống khủng bố (C-TPAT) là một chương trình bảo mật chuỗi cung ứng tự nguyện do Hải quan và Bảo vệ biên giới Hoa Kỳ (CBP) dẫn đầu, tập trung vào việc cải thiện an ninh của chuỗi cung ứng của các công ty tư nhân liên quan đến khủng bố. |
Ainsi, à partir du milieu du Ier siècle av. J.-C., la cour arsacide se concentra sur la sécurisation de la frontière occidentale, principalement contre Rome. Như vậy, từ giữa thế kỷ I TCN trở đi, triều đình Arsaces tập trung vào việc đảm bảo biên giới phía tây, chủ yếu là chống lại La Mã. |
Sous le commandement du général Mark Kamison Sheppard, le joueur doit accomplir des missions allant de la sécurisation d'une plage au secours de scientifiques et à la défense de bases du GDI contre les assauts du Nod. Dưới sự chỉ huy của tướng Mark Jamison Sheppard, người chơi hoàn thành một loạt các nhiệm vụ khác nhau, từ việc bảo vệ an ninh một bãi biển để cứu dân thường và các nhà khoa học để bảo vệ căn cứ GDI từ các cuộc tấn công của Nod. |
La cryptographie est l'étude de la sécurisation des communications et traite de deux choses très importantes : masquer l'information de façon à ce qu'elle soit cachée à la vue de tous et vérifier un élément de l'information source. Mật mã học là khoa học về bảo mật thông tin, và có hai thành tố thật sự quan trọng: giấu thông tin bằng cách đưa về dạng chưa mã hóa, và kiểm tra nguồn của một thông tin. |
Pare-feu, des systèmes de sécurisation des IP dignes de ceux de la NSA... Tường lửa, lớp bảo mật NSA. giao thức IP Sec. |
En procédant à la sécurisation de votre site à l'aide du protocole TLS, évitez les erreurs suivantes : Trong quá trình bảo mật trang web của bạn với TLS, hãy tránh các sai lầm sau: |
Afin d'éviter tout accès non autorisé, Google consacre d'importantes ressources à la sécurisation des applications et du traitement des données. Google dành nguồn lực đáng kể nhằm bảo mật việc xử lý các ứng dụng và dữ liệu để ngăn chặn truy cập trái phép vào dữ liệu. |
En 2000, John Miller reconnut l'absolutisme de Jacques II mais avançait que « sa principale préoccupation était la sécurisation des libertés religieuses et l'égalité civile pour les catholiques. John Miller, viết về năm 2000, đồng ý với những ghi nhận về chế độ quân chủ chuyên chế của James, nhưng "mục tiêu chính của ông là bảo vệ quyền tự do tôn giáo và quyền công dân bình đẳng của người Công giáo. |
Lisez les consignes relatives à la sécurisation de votre site avec HTTPS. Đọc hướng dẫn về cách bảo mật trang web của bạn bằng HTTPS. |
Les procédures de sécurisation de nombreux réseaux électriques n’ayant débuté que récemment, des dysfonctionnements localisés de la distribution en électricité sont à craindre ”. Bởi vì nhiều công ty điện lực đã chậm trễ, nên việc mất điện từng địa phương là một mối đe dọa”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sécurisation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới sécurisation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.