scusarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ scusarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scusarsi trong Tiếng Ý.

Từ scusarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là tạ lỗi, xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ scusarsi

tạ lỗi

verb

xin lỗi

verb

Le assicurazioni dicono sempre di non scusarsi per gli incidenti.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.

Xem thêm ví dụ

Ora che aveva capito perché Gabrielle poteva aver reagito in quel modo, Nicole imparò a mostrare considerazione per i sentimenti altrui e volle telefonare a Gabrielle per scusarsi.
Nhờ có được sự hiểu sâu sắc về lý do có thể đã khiến Gabrielle thốt lên những lời bực dọc, Nicole biết thông cảm và điều đó thúc đẩy em gọi điện thoại để xin lỗi Gabrielle.
Tenendo presente questo principio diventa più facile scusarsi con qualcuno per un torto che pensa di avere ricevuto.
Nhớ rõ nguyên tắc này trong trí khiến chúng ta dễ dàng xin lỗi về điều sai trái mà anh hoặc chị nào đó nghĩ là chúng ta đã phạm.
Le assicurazioni dicono sempre di non scusarsi per gli incidenti.
Các công ty bảo hiểm nói với cô rằng đừng có xin lỗi khi cô gặp tai nạn.
Non dovevano scusarsi per chi erano, e anzi, potevano andarne fiere.
Họ không phải hối tiếc vì họ là ai, và thực ra, họ có thể ăn mừng.
Questa donna non fa altro che scusarsi sia mentre dorme che quando č sveglia.
Cô này, dù ngủ hay tỉnh cũng đều nói xin lỗi.
Forse un’altra ragione per cui alcuni esitano a scusarsi è la mancanza di considerazione per i sentimenti altrui.
Thiếu quan tâm đến cảm nghĩ của người khác có thể là một lý do khác khiến một số người ngần ngại xin lỗi.
Ma è proprio necessario scusarsi?
Nhưng có thật sự cần xin lỗi không?
Si è notato che quando un incidente causa lesioni o danni, spesso la gente esita a scusarsi per timore che in tribunale questo gesto venga interpretato come un’ammissione di colpa.
Theo nhận xét, khi gây một tai nạn làm thương tích hay tổn hại, người ta thường do dự không ngỏ lời xin lỗi vì e rằng khi ra trước tòa án, lời xin lỗi này sẽ bị xem là lời thú tội.
Sì, oltre a scusarsi sinceramente si dovrebbe essere determinati a non ripetere l’errore.
Đúng vậy, lời xin lỗi thành thật phải đi đôi với quyết tâm không lặp lại lỗi đó.
Insegnano alle reginette a scusarsi?
Họ có dạy hoa hậu cách xin lỗi không?
Non posso costringerlo a scusarsi per qualcosa che so che non ha fatto.
Tôi không thể nói cháu xin lỗi vì chuyện tôi biết chắc cháu không làm.
Un altro sistema è quello di assumersi le proprie responsabilità e di scusarsi quando ci si rende conto di avere torto.
Người ta cũng có thể thừa nhận trách nhiệm của mình, hay thậm chí xin lỗi nếu thấy mình nhầm.
Quando i giovani osservano le norme in maniera chiara e senza scusarsi, gli altri li rispettano e vedono il loro esempio.
Khi giới trẻ sống theo các tiêu chuẩn đạo đức một cách rõ ràng và dứt khoát thì những người khác sẽ tôn trọng họ và noi theo gương của họ.
Gli ho detto con tutto il fervore della mia anima che credo è una parola preziosa, e un’azione ancora più preziosa, e che non deve scusarsi mai per “credere solamente”.
Với tất cả lòng nhiệt tình của mình, tôi nói với cậu bé ấy rằng niềm tin là một từ quý giá, một hành động thậm chí còn quý giá hơn nữa, và em ấy không bao giờ cần phải xin lỗi vì “chỉ tin mà thôi.”
Tuttavia non devono scusarsi perché ubbidiscono a Dio e perché amano i fratelli. — Matteo 28:19, 20; Romani 13:5-7.
Thế nhưng, họ không cần phải xin lỗi vì vâng lời Đức Chúa Trời, và vì yêu thương anh em.—Ma-thi-ơ 28:19, 20; Rô-ma 13:5-7.
Questo è un bel modo di scusarsi.
Một lời xin lỗi ấn tượng.
Con l’incoraggiamento della madre, Megan ha telefonato alla sua insegnante per scusarsi.
Mẹ em khuyên em nên gọi cho cô giáo xin lỗi.
Non c'è niente di cui scusarsi.
Không xó gì phải xin lỗi cả.
Non c'è bisogno di scusarsi.
Không cần phải xin lỗi.
Anais Nin asseconda la sua sessualita'senza scusarsi.
Anais Nin chấp nhận giới tính của mình mà không hối tiếc.
Sei una specie di coniglietto impaurito che continua a scusarsi.
Cậu giống như những con thỏ bé nhỏ sợ sệt lúc nào cũng xin lỗi.
Non c'e'bisogno di scusarsi.
Không có gì phải xin lỗi đâu.
Compierlo sembra ‘giusto’, mentre non compierlo, in particolare per chi è legato da stretti vincoli familiari, affettivi, di convivenza, di esperienze comuni e di altro genere, sembra ‘sbagliato’, un’omissione innaturale, qualcosa di cui scusarsi o vergognarsi. . . .
Chôn cất kỹ lưỡng người chết dường như là điều ‘đúng’, và không chôn cất người chết, đặc biệt những người rất thân thiết như thân thuộc, bằng hữu, những người sống chung, có cùng kinh nghiệm hay liên hệ khác, dường như là điều ‘quấy’, thiếu sót trái tự nhiên, cần phải xin lỗi và hổ thẹn khi nghĩ đến...
“Quando sei sinceramente convinto di non aver fatto niente di sbagliato”, dice Joseph, che è sposato, “non scusarsi diventa un modo per dichiarare la propria innocenza”.
Một người chồng tên Joseph cho biết: “Khi bạn tin chắc rằng mình không làm gì sai, thì việc không xin lỗi chứng tỏ bạn là người vô tội”.
Perciò ora andrà a scusarsi con lei... ... o chiamerò il padrone di casa.
Nên tốt nhất là ông nên lên trên đó và xin lỗi cô ta nếu không tôi sẽ nói chuyện này cho chủ nhà biết.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scusarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.