mi dispiace trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mi dispiace trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mi dispiace trong Tiếng Ý.

Từ mi dispiace trong Tiếng Ý có nghĩa là xin lỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mi dispiace

xin lỗi

interjection

Mi dispiace di averti causato così tanti problemi.
Tôi xin lỗi vì đã gây ra nhiều rắc rối cho bạn.

Xem thêm ví dụ

Mi dispiace, signori.
Xin lỗi các quý ông
Mi dispiace debba essere freddo, ma non abbiamo tempo per accendere un fuoco.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
Mi dispiace.
Tôi xin lỗi.
Mi dispiace, piccola, ma non sei lei.
nhưng con không phải cô ấy.
Mi dispiace tanto.
Tôi rất tiếc.
Mi dispiace, avremmo dovuto scoprirla prima.
Xin lỗi, lẽ ra phải tìm ra sớm hơn.
Mi dispiace.
Xin lỗi.
Mi dispiace.
Anh xin lỗi.
Mi dispiace... tua madre è una cliente adesso.
Mẹ cháu... một cách nghiêm túc đấy, bà ta cũng thôi rồi.
Mi dispiace, Jim.
Tôi xin lỗi, Jim.
Mi dispiace.
Và mẹ xin lỗi.
Ripeto, mi dispiace.
Lần nữa, anh xin lỗi.
Mi dispiace, bomba, ma dovtresti frequentare quelli alla tua altezza.
Xin lỗi, sát thủ, nhưng cậu có muốn đi chơi với tốc độ nhanh hơn một chút không?
Mi dispiace per la canzone.
Tôi xin lỗi vì bài nhạc đó.
Mi dispiace tanto.
Em xin lỗi.
Mi dispiace!
Con xin lỗi!
Mi dispiace, signor Nshombo.
Xin lỗi ông Nshombo.
Mi dispiace, Ben.
Rất tiếc, Ben.
Mi dispiace.
Con rất xin lỗi.
Mi dispiace che ti ho giudicata male.
Tôi xin lỗi đã đánh giá sai cô.
Spesso tutto quello che serve è la vostra presenza e un semplice “mi dispiace tanto”.
Thường thì điều duy nhất bạn cần làm là có mặt và nói vài lời đơn giản như: “Tôi xin chia buồn cùng chị”.
Ma mi dispiace se lo hai pensato.
Nhưng mình xin lỗi nếu cậu nghĩ mình thế.
No, mi dispiace.
Không, xin lỗi.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mi dispiace trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.