scintillating trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scintillating trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scintillating trong Tiếng Anh.
Từ scintillating trong Tiếng Anh có các nghĩa là lóng lánh, lấp lánh, nhấp nháy, sắc sảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scintillating
lóng lánhadjective |
lấp lánhadjective and they were filled with these scintillating crystals, chứa đầy những tinh thể lấp lánh như thế này, |
nhấp nháyadjective |
sắc sảoadjective I hate to interrupt this scintillating contest, but I was hoping to find Lenny? ♪ Tôi ghét phải chen ngang vào cuộc thi sắc sảo này nhưng tôi mong được cho biết ai là Lenny? |
Xem thêm ví dụ
The low-power transmitter and the plastic scintillator detector failed September 3, 1958. Máy phát công suất thấp và máy phát hiện sóng bằng nhựa đã ngừng làm việc vào ngày 3 tháng 9 năm 1958. |
"Scintillating Sweden leave Iceland spellbound". Truy cập 21 tháng 7 năm 2013. ^ “Scintillating Sweden leave Iceland spellbound”. |
But the problem was that the gamma detectors were these huge, bulky tubes, and they were filled with these scintillating crystals, and you just couldn't get them close enough around the breast to find small tumors. Thế nhưng vấn đề là các thiết bị dùng tia gamma cấu tạo bởi những ống khổng lồ và cồng kềnh, chứa đầy những tinh thể lấp lánh như thế này, và đơn giản là không thể đưa chúng đến vùng ngực đủ gần để tìm những khối u nhỏ. |
I hate to interrupt this scintillating contest, but I was hoping to find Lenny? ♪ Tôi ghét phải chen ngang vào cuộc thi sắc sảo này nhưng tôi mong được cho biết ai là Lenny? |
Gadolinium oxyorthosilicate (Gd2SiO5, GSO; usually doped by 0.1–1% of Ce) is a single crystal that is used as a scintillator in medical imaging such as positron emission tomography or for detecting neutrons. Ôxyorthosilicat gadolini (Gd2SiO5, GSO; thường được kích thích bằng 0,1-1% Ce) là đơn tinh thể được dùng như là chất phát sáng nhấp nháy trong chiếu chụp y học, chẳng hạn trong chụp bức xạ positron (PET) hay để phát hiện các nơtron. |
Is Mr. Rom ready for some more scintillating conversation? Anh Rom có sẵn sàng chưa cuộc nói chuyện sâu sắc hơn chưa? |
In addition to a 106.4 mm focal length f/8 imaging system for visible light photography and ultraviolet spectrometry at 285-355 nanometres, it carried ultraviolet (190-275 nanometre) and infrared (3-4 micrometre) spectrophotometers, radiation sensors (gas-discharge and scintillation counters), charged particle detector, magnetometer, and micrometeoroid detector. Ngoài hệ thống chụp ảnh f/8 có chiều dài tiêu cự 106,4 mm để chụp ảnh ánh sáng khả kiến và phổ tia cực tím ở 285-355 nanomet, nó mang tia cực tím (190-275 nanomet) và quang phổ hồng ngoại (3-4 micromet), cảm biến bức xạ (khí- bộ đếm phóng điện và phát quang), máy dò hạt tích điện, từ kế và thiết bị phát hiện vi thiên thạch. |
Here is a contemporary Kenyan writer capable of bedazzling and cajoling the reader with a skillfully written and scintillating narrative.... Dưới đây là một nhà văn Kenya đương đại có khả năng gây ấn tượng và chọc tức người đọc bằng một câu chuyện được viết khéo léo và hấp dẫn.... |
But the scintillating illusion does not occur with an isolated intersection, as in the case of the Hermann grid; observations suggest that a minimum of 3 × 3 evenly spaced intersections with superimposed discs are required to produce the effect. Nhưng ảo giác lưới lấp lánh không xảy ra với một giao điểm bị cô lập, như trong trường hợp của lưới Hermann; các quan sát cho thấy tối thiểu 3 × 3 khoảng cách đều nhau với các đĩa chồng được yêu cầu để tạo ra hiệu ứng. |
And gamma rays are studied with sophisticated pinhole cameras or stacked scintillators that give off brief flashes of normal light when struck by a gamma ray photon. Và tia gamma được nghiên cứu bằng các camera có cấu trúc phức tạp với một ống kính nhỏ không có thấu kính hoặc các chất phát sáng phát ra các tia sáng của ánh sáng bình thường khi bị một photon của tia gamma đập vào. |
Bit of a wretched genre of literature, really, going on about how amazing everyone in the household is, or even more scintillating, how busy everyone in the household is. (Cười) Họ viết văn một cách vụng về, miêu tả những người thân của bạn tuyệt vời thế nào, hoặc ấn tượng hơn, những người thân của bạn bận rộn thế nào. |
It is also used as a raw material for preparation of other rubidium compounds and rubidium metal, for manufacture of catalysts and in scintillation counters. Nó cũng được sử dụng làm nguyên liệu thô để điều chế các hợp chất rubidi khác và kim loại rubidi và sản xuất các chất xúc tác. |
The instrumentation was also similar to Luna 1, including scintillation counters, Geiger counters, a magnetometer, Cherenkov detectors, and micrometeorite detectors. Những công cụ khác trên Luna 2 cũng tương tự như Luna 1, bao gồm scintillation counters (hiểu nôm na là Máy đếm tia sáng), ống đếm Geiger, Từ kế, Máy đo Cherenkov, và Vệ tinh vi thiên thạch (tên nguồn:micrometeorite detectors). |
Thallium(I) iodide is also used in trace amounts with NaI or CsI to produce scintillators used in radiation detectors. Tali(I) iotua cũng được sử dụng trong các lượng vết cùng với NaI hoặc CsI để tạo ra những chất nhấp nháy được sử dụng trong các thiết bị dò bức xạ. |
The two most common types of grid illusions are the Hermann grid illusion and the scintillating grid illusion. Trong đó hai loại ảo giác phổ biến nhất là ảo giác lưới Hermann và ảo giác lưới lấp lánh. |
Whether it is a newspaper headline of a natural disaster or some scintillating gossip splashed on the front cover of a glossy magazine, it seems that bad news sells better than good news. Dù là đầu đề nhật báo nói về một thiên tai hay một vài chuyện lượm lặt hào hứng phô bày nơi trang bìa của một tạp chí hào nhoáng, thì dường như tin chẳng lành bán chạy hơn là tin lành. |
It carried 5 experiments: Solid-State Electron Detector, Omnidirectional and Unidirectional Electron and Proton Fluxes, Fluxgate Magnetometers, Proton-Electron Scintillation Detector, and Solar Cell Damage. Nó thực hiện 5 thí nghiệm: Máy dò điện tử trạng thái rắn, điện đa hướng và một chiều Electron và dòng Proton, Từ kế Fluxgate, Máy dò vân tay điện tử Proton-Electron và Thiệt hại tế bào năng lượng mặt trời. |
After watching jamming in Vietnam and the Six-Day War render the SA-2 completely ineffective, the existing systems were quickly upgraded with a new radar system designed to help ignore wide-band scintillation jamming. Sau khi quan sát việc gây nhiễu ở Việt Nam và sự đối phó trong cuộc Chiến tranh Sáu Ngày khiến loại SA-2 hoàn toàn không hiệu quả, các hệ thống hiện hữu nhanh chóng được nâng cấp với một hệ thống radar mới được thiết kế để bỏ qua các nhiễu nhấp nháy (scintillation) băng rộng. |
The Explorer 11 telescope, developed at MIT under the direction of William L. Kraushaar, used a combination of a sandwich scintillator detector along with a Cherenkov counter to measure the arrival directions and energies of high-energy gamma rays. Kính viễn vọng Explorer 11, được phát triển tại MIT dưới sự chỉ đạo của William L. Kraushaar, đã sử dụng kết hợp một máy dò scintillator (chất nhấp nháy) ở giữa cùng với bộ đếm Cherenkov để đo các hướng đến và năng lượng của các tia gamma năng lượng cao. |
The difference between the Hermann grid illusion and the scintillating illusion is that scintillating illusions have dots already in place at the intersection, whereas there are no dots already in place at the intersections of Hermann grid illusions. Sự khác biệt giữa ảo giác lưới lấp lánh và ảo giác lưới Hermann là ảo giác lưới lấp lánh có dấu chấm đã được đặt tại các giao điểm, còn ảo giác Hermann thì không. |
ZnS was used by Ernest Rutherford and others in the early years of nuclear physics as a scintillation detector, because it emits light upon excitation by x-rays or electron beam, making it useful for X-ray screens and cathode ray tubes. ZnS được Ernest Rutherford và những người khác sử dụng từ thời kỳ sơ khai của vật lý hạt nhân để làm máy do nhấp nháy, do nó phát ra ánh sáng dựa trên sự kích thích bởi các tia X hoặc chùm electron, do nó nó trở thành vật liệu hữu ích trong các màn hình tia X và ống tia âm cực. |
While traveling through the outer Van Allen radiation belt, the spacecraft's scintillator made observations indicating that a small number of high-energy particles exist in the outer belt. Trong khi đi qua bên ngoài vành đai bức xạ Van Allen, máy chụp hình của tàu vũ trụ đã quan sát thấy rằng một số lượng nhỏ các hạt năng lượng cao tồn tại trong vành đai bên ngoài. |
And then I borrowed some high-tech stuff from my university: a Geiger counter, a scintillation counter, a mass spectrometer, microscopes. Sau đó mượn một vài thứ đồ công nghệ cao từ trường đại học: một máy đo phóng xạ, một máy đo tần số nháy, một khối phổ kế, kính hiển vi. |
The potential "signal" is thus processed in many ways (although not testing all detection methods nor scenarios) to ensure the highest likelihood of distinguishing it from the scintillating noise already present in all directions of outer space. Các tín hiệu tiềm năng này được xử lý bằng nhiều cách (không cần phát hiện bằng kiểm tra toàn bộ hoặc theo các kịch bản) để đảm bảo rằng phân biệt được các tín hiệu đó với các nhiễu đúng nhất từ mọi hướng ngoài không gian. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scintillating trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scintillating
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.