school report trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ school report trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ school report trong Tiếng Anh.
Từ school report trong Tiếng Anh có nghĩa là học bạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ school report
học bạ
|
Xem thêm ví dụ
AAA , Ba3 , Ca , CCC... they look like some kind of hyper-active school report . AAA , Ba3 , Ca , CCC ... chúng trông giống như một loại phiếu điểm rất tích cực vậy . |
When assigned a school report or project, some have chosen a subject that allowed them to give a witness Khi được cho bài tập đặc biệt hay bài tường trình, một số em đã chọn một đề tài để có dịp làm chứng |
I didn't get Australia for my school report... and I burned down the science lab with Becky Gibson's lab notes. Con không chọn được Australia để làm bài báo cáo ở trường... và con đã đốt cháy phòng thí nghiệm... bằng quyển sổ ghi chú của Becky Gibson. |
“I was doing research on the Internet for a school report when suddenly I came across a pornographic Web site.” —Annette. “Tôi đang tra cứu trên Internet để làm bài tập thì bất ngờ một web site khiêu dâm xuất hiện trước mắt tôi.”— Ánh. |
“Children who watch TV for more than two hours a day achieve less at school,” reports the Spanish newspaper La Vanguardia. Một người mẹ 42 tuổi đã bắt đầu xem tài liệu khiêu dâm “để cố hiểu xem điều gì thu hút người chồng trước của bà. |
Schools are reporting an increase in the use of foul language by children. Các trường học báo cáo rằng trẻ em ăn nói thô tục nhiều hơn trước. |
According to the National Center for Education Statistics, about 11,000 violent incidents involving weapons in American schools were reported during 1997. Theo Trung Tâm Thống Kê Giáo Dục Quốc Gia, có khoảng 11.000 báo cáo về bạo lực bằng vũ khí trong các trường học ở Hoa Kỳ trong năm 1997. |
“Schools have reported that children’s cooking skills improved, less food was wasted and families had something new to talk about,” says the newspaper. Tờ báo cho biết: “Nhiều nhà trường báo cáo rằng các em học được kỹ năng nấu ăn, ít lãng phí đồ ăn hơn và gia đình có thêm điều để trò chuyện với nhau”. |
There has also been an increase in reports of school bullying. Các báo cáo về nạn bắt nạt trong học đường cũng gia tăng. |
And when she was eight, last year, she was doing a report for school or she had some homework about frogs. Năm ngoái, khi nó 8 tuổi, Nó được giao một bài luận, một bài tập về những con ếch. |
And when she was eight, last year, she was doing a report for school or she had some homework about frogs. Khi đó, chúng tôi đang ở nhà hàng. |
At the high school level and below, working for a school's television station is often an extracurricular activity but often included in a journalism class taught at the school, in which students learn about the journalistic profession and produce school news reports. Ở cấp độ Trung học phổ thông và cấp dưới, làm việc cho đài truyền hình của nhà trường thường là hoạt động ngoại khóa nhưng sẽ bao gồm một lớp dạy báo chí trong trường, ở đó học sinh được học về chuyên môn nhà báo và sản xuất các bản tin trong trường. |
I'm reporting for diving school. Tôi đang làm báo cáo cho trường dạy lặn. |
One 14-year-old Witness reported: “Everyone at school knows my position as a Christian. . . . Một em Nhân-chứng 14 tuổi thuật lại: “Tất cả ở trong trường đều biết đến quan điểm của em về tín đồ đấng Christ... |
“Thousands of pupils would achieve higher marks if potted plants were scattered around their schools,” say researchers, as reported in The Times of London. Theo tường thuật của tờ The Times ở Luân Đôn, những nhà nghiên cứu nói: “Hàng ngàn học trò sẽ đạt điểm cao hơn nếu lớp học có nhiều chậu cây”. |
We got reporters outside of the schools. Chúng ta có phóng viên bên ngoài trường. |
Please report to the elementary school for first aid services! Hãy báo cáo về trường để được cấp cứu! |
It is considered a " celebration " day , where teachers and students report to school as usual but the usual activities and classes are replaced by activities of celebration , thanking and remembrance . Vào ngày này , giáo viên và học sinh vẫn làm các công việc trường lớp như thường lệ nhưng các công việc thường lệ ấy và các lớp học được thay bằng những hoạt động kỉ niệm , cảm ơn và tưởng nhớ . |
3 At School: As part of a report, a teenage Witness was able to show a portion of the Stand Firm video to his class. 3 Tại trường học: Trong một bài tập, một em Nhân Chứng cho cả lớp xem một đoạn trong băng video Bất khuất. |
Less than 10 percent will ever report their assault to their school or to the police. Ít hơn 10% sẽ báo cáo những vụ bạo hành này cho nhà trường hoặc cảnh sát. |
Reporters quickly converged on the school, trying to interview students, many of whom were still in shock. Các phóng viên nhanh chóng đổ về trường, tìm cách phỏng vấn các học sinh trong khi nhiều em vẫn còn bị sốc. |
A recent study from Brigham Young University School of Family Life reported that parents who spend more time playing video games with their kids have much stronger real-life relationships with them. Một cuộc nghiên cứu gần đây của Đại học Brigham Young khoa đời sống gia đình đã chỉ ra rằng bố mẹ những người dành thời gian nhiều hơn để chơi game với con cái sẽ có những mối quan hệ đời thực vững chắc hơn với chúng. |
* One day when Rosa was at her place of work, a schoolteacher she works with was reading a report from another school about the mistreatment of children. Ngày nọ, chị Rosa đang ở nơi làm việc và một giáo viên đọc báo cáo từ trường khác về việc bạo hành trẻ em. |
The Watch Tower reported that at high schools and colleges, “professors and students are charmed with the pictures and with our wonderful phonograph records.” Tháp Canh cho biết là tại các trường trung học và đại học, “giáo sư và học sinh bị mê hoặc trước các hình ảnh này cũng như những đĩa thu âm hay. |
Be willing to report crimes in your neighborhood and school to the police . Sẵn sàng báo cáo tội ác ở trong khu nhà và trường học của bạn cho cảnh sát . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ school report trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới school report
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.