schoolwork trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schoolwork trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schoolwork trong Tiếng Anh.

Từ schoolwork trong Tiếng Anh có các nghĩa là học tập, học, bài, học nghề, học hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schoolwork

học tập

học

bài

học nghề

học hành

Xem thêm ví dụ

In addition, we are busy caring for secular work, housework or schoolwork, and many other responsibilities, which all take time.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vởtrường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
So, when you do your schoolwork well, it is really a blessing, isn’t it?—
Bởi vậy cho nên làm việc thật sự mang lại hạnh-phúc, phải không?—
This usually means dealing with things most kids have to face : problems at home , problems at school , and stress from sports or schoolwork .
Vấn đề này thường là những chuyện mà hầu hết trẻ nhỏ phải đối mặt : vấn đề ở nhà , vấn đề ở trường , áp lực thể thao hoặc áp lực học hành .
4 Schoolwork can also pose a challenge.
4 Việc học cũng có thể gây trở ngại.
I did literally zero schoolwork during this time.
Tôi không làm tý bài tập nào trong thời gian này.
I didn’t have any difficulty with the schoolwork, but I was an outcast and spent a lot of time alone.
Bài vở không thành vấn đề, nhưng mình bị tẩy chay, suốt ngày thui thủi một mình.
It 's the same with your schoolwork .
Với chuyện học hành cũng vậy .
(Mark 12:17; Titus 3:1) As for young Witnesses, in their schoolwork they should remember Colossians 3:23, which states: “Whatever you are doing, work at it whole-souled as to Jehovah, and not to men.”
Còn về phần các Nhân-chứng trẻ, khi làm bài vở trong trường họ phải nhớ Cô-lô-se 3:23. Câu này nói: “Hễ làm việc gì, hãy hết lòng mà làm, như làm cho Chúa, chớ không phải làm cho người ta”.
Am I completely truthful, morally clean, honest, dependable, and trustworthy in my schoolwork and other activities?
Tôi có hoàn toàn chân thật, trong sạch về mặt đạo đức, lương thiện, có thể đáng tin cậy và xứng đáng với niềm tin cậy trong bài vởtrường và những sinh hoạt khác không?
Give him a push on his schoolwork, as well.
Và hối thúc bài tập của nó.
Neglect of schoolwork can easily result.
Bỏ bê bài vởchuyện dễ dàng xảy ra.
12 In addition to the bad environment, there is the pressure of schoolwork and examinations.
12 Ngoài môi trường xấu, còn có áp lực về bài vở và thi cử.
She feels that the long hours of intense concentration she spent on her schoolwork along with lack of sleep made her physically ill.
Em nghĩ sức khỏe có vấn đề là do mải miết học bài hàng giờ và thiếu ngủ.
Often does not follow instructions and fails to finish schoolwork, chores, or duties in the workplace (not due to oppositional behavior or failure to understand instructions).
Thường không tuân theo những hướng dẫn hoặc không thể hoàn tất bài vởtrường, công việc nhà, hoặc các trách nhiệm nơi làm việc (không phải do hành vi chống đối hoặc không có khả năng hiểu hướng dẫn).
According to one U.S. study, “frequent binge drinkers were eight times more likely than non-binge drinkers to miss a class, fall behind in schoolwork, get hurt or injured, and damage property.”
Theo một nghiên cứu ở Hoa Kỳ, “những người thường xuyên chìm trong men rượu thì có tỉ lệ cúp học, không theo kịp bài vở, bị thương và gây thiệt hại về tài sản cao gấp tám lần những người uống có chừng mực”.
And when Eva became so upset over her schoolwork that she was depressed and had problems sleeping, her parents, Francisco and Inez, also spent considerable time talking with her and helping her to recover mental and spiritual balance.
Và khi Eva lo buồn về bài làm ở trường nhiều đến độ cô đâm ra buồn nản và mất ngủ, cha mẹ cô, anh Francisco và chị Inez, cũng dành ra khá nhiều thì giờ để nói chuyện với cô và giúp cô lấy lại thăng bằng về tâm trí và thiêng liêng.
A father came out of his house to tell his teenage son and his five friends that it was time for them to stop horsing around on the front lawn and on the sidewalk, to get home, finish their schoolwork, and prepare themselves for bed.
Một người cha bước ra khỏi căn nhà của mình để nhắc nhở cậu con trai tuổi thiếu niên và 5 người bạn của anh ta rằng đã đến lúc dừng ngay việc đùa giỡn ầm ĩ trên bãi cỏ trước nhà và trên lối đi, để trở về nhà, hoàn thành bài tậptrường, và chuẩn bị đi ngủ.
She did so well in her schoolwork that upon completing her basic education, she was offered a scholarship for further education.
Em học rất giỏi, vì vậy sau khi học xong chương trình giáo dục cơ bản, em được cấp học bổng để học lên cao.
He dropped by to report on Danny's schoolwork.
Ảnh ghé qua để báo cáo chuyện học tập của Danny.
What I don't remember is doing schoolwork.
Cái tôi không nhớ là làm bài tập.
I know a lot of you have challenges in your lives right now that can make it hard to focus on your schoolwork .
Tôi biết không ít người trong các em hiện đang gặp thử thách trong cuộc sống khiến cho khó chú tâm vào việc học hành .
Similarly, it is easy for a parent to say regarding schoolwork: “It is the teachers’ fault that my son did not do well in school.
Tương tự thế, cha mẹ dễ nói thế này về vấn đề học hành của con họ: “Con tôi học dở là tại thầy cô.
If schoolwork requires that you use the Internet, why not keep track of how much time you spend on-line?
Nếu phải dùng Internet để làm bài tập, sao không thử ghi chú bạn bỏ ra bao nhiêu thì giờ trên Internet?
He spent about 20 hours a week on making the mod, expending more effort on it than he did on his schoolwork, and released the first beta version in June 1999.
Lê Minh bỏ ra khoảng 20 giờ một tuần để làm bản mod, bỏ nhiều công sức cho nó hơn là việc học tập của mình; và bản beta 1.0 đã được phát hành vào tháng 6 năm 1999.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schoolwork trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.