scented trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scented trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scented trong Tiếng Anh.
Từ scented trong Tiếng Anh có nghĩa là xức nước hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scented
xức nước hoaadjective |
Xem thêm ví dụ
No scented candles. Không có nến thơm. |
Still grows the vivacious lilac a generation after the door and lintel and the sill are gone, unfolding its sweet - scented flowers each spring, to be plucked by the musing traveller; planted and tended once by children's hands, in front- yard plots -- now standing by wallsides in retired pastures, and giving place to new- rising forests; -- the last of that stirp, sole survivor of that family. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
A gray wolf hunt can be divided into five stages: Locating prey: The wolves travel in search of prey through their power of scent, chance encounter, and tracking. Một cuộc săn của sói xám có thể được chia thành năm giai đoạn: Định vị con mồi: Những con sói đi tìm con mồi thông qua sức mạnh của mùi hương, cơ hội chạm trán và theo dõi. |
Use scent for romantic atmosphere. Xõa tóc quyến rũ! |
All she needs is a scent. Cô ta chỉ cần chút dấu hiệu. |
It has a white flower with a very pleasing scent, especially in the morning. Cây có bông màu trắng với hương thơm hết sức dễ chịu, đặc biệt vào buổi sáng. |
But unlike most flowers, which attract a range of pollinators with sweet nectar, these masters of deception deploy other tactics– like pretending to be an insect’s mate, letting off alluring scents, and mimicking the appearance of other species. Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác. |
The ability of Kangaroo Dogs to use their scenting abilities while hunting is variable from bloodline to bloodline, although most seem to have an average nose and rely much more on sight to hunt their prey. Vai trò chính yếu của giống chó Kangaroo là sử dụng khả năng về khứu giác của chúng trong khi săn bắn, được biến đổi từ dòng dõi này đến dòng dõi khác, mặc dù hầu hết chúng có mũi có kích thước trung bình và dựa nhiều hơn vào tầm nhìn để săn bắt con mồi. |
Its scent can double as a way for insects to attract potential mates, known as a sex pheromone. Mùi hương có thể tăng gấp đôi khi côn trùng thu hút bạn tình, được biết đến như pheromone tình dục. |
It's a scent bag. Là túi thơm. |
The scent of butanethiol is so strong that the human nose can easily detect it in the air at concentrations as low as 10 parts per billion. Mùi hương của butanethiol rất mạnh đến nỗi mũi người có thể dễ dàng phát hiện ra nó trong không khí ở nồng độ thấp tới 10 phần tỷ. |
23 And the ascent thereof went forth upon the face of the land, even upon all the face of the land; wherefore the people became troubled by day and by night, because of the scent thereof. 23 Và mùi hôi thúi xông lên khắp nơi, đến nỗi nó lan tràn khắp xứ; vậy nên, dân chúng rất khổ sở đêm ngày vì mùi xú uế đó. |
The scent of the gray fox is not as strong as that of the red, therefore more time is needed for the hounds to take the scent. Mùi của cáo xám là không nồng nặc như cáo đỏ, do đó phải cần thêm thời gian cho những con chó săn để có thể đánh hơi. |
In the past, scented plants were sometimes treated as the distinct species N. odorum, but the character is not constant and it is no longer regarded as a separate taxon. Trong quá khứ, các cây có hương thơm đôi khi được coi là thuộc về một loài riêng biệt là N. odorum, nhưng đặc trưng này không ổn định và hiện nay người ta không coi nó như là một đơn vị phân loại tách biệt. |
He caught the scent of perfume, but underneath that, he smelled her. Anh thoáng ngửi thấy hương nước hoa, nhưng bên dưới nó, anh ngửi thấy hương thơm của cô. |
Josephine wore violet-scented perfume, carried violets on their wedding day, and Napoleon sent her a bouquet of violets every year on their anniversary. Josephine dùng nước hoa violet, trang trí hoa violet trong ngày cưới, Napoleon tặng bà một bó hoa violet mỗi năm nhân ngày kỷ niệm. |
I smelled this scent on him. Tôi ngửi được 1 mùi hương. |
I have to learn how... how to capture a scent and " reprose " it forever. Tôi phải học cách... cách bắt giữ một mùi hương và " bảo tàng " nó mãi mãi. |
The Serbian Hound is one of a group of scent hounds that spread throughout the Balkans. Chó săn Serbia là một trong những giống chó săn scenthound lan rộng khắp vùng Balkans. |
Her second album, Scent of Attraction followed later that year, and peaked at #151 on the Billboard 200, #28 on the R&B/Hip Hop Albums, and #2 on the Reggae charts. Album thứ hai của cô, Scent of Attraction tiếp theo vào cuối năm đó và đạt thứ hạng # 151 trên Billboard 200, # 28 trên Album R & B / Hip Hop, và # 2 trên bảng xếp hạng Reggae. |
If you sprinkle soulreaper orchid seeds on your opponent, the scent will make the avatar soldier attack until your opponent is dead. Sẽ thu hút làm thần binh tấn công không ngừng. Cho đến khi đối thủ mất mạng. |
To preserve their scent better, you say? Cậu nói là để bảo quản mùi hương tốt hơn? |
A Good Scent from a Strange Mountain is a 1992 collection of short stories by Robert Olen Butler. Hương thơm từ núi lạ (tiếng Anh: A Good Scent from a Strange Mountain) là một tập truyện ngắn của Robert Olen Butler được xuất bản năm 1992. |
An alternative account (by the Official Vietnamese Chronicles) states that Taksin was ordered to be executed in the traditional siamese way by General Chao Phraya Chakri at Wat Chaeng: by being sealed in a velvet sack and beaten to death with a scented sandalwood club. Một ghi chép khác thì viết rằng Tướng Chao Phraya Chakri lệnh hành quyết Taksin theo cách thức truyền thống của Xiêm tại Wat Chaeng: bằng cách bị đưa vào trong một túi bằng nhung và bị đánh đến chết bằng một gậy gỗ đàn hương. |
The Bloodhound's physical characteristics account for its ability to follow a scent trail left several days in the past. Những đặc điểm cơ thể của loài Bloodhound đặc trưng cho khả năng của nó trong việc lần theo dấu vết đã để lại trong vài ngày trước. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scented trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scented
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.