scenery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scenery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scenery trong Tiếng Anh.
Từ scenery trong Tiếng Anh có các nghĩa là phong cảnh, cảnh, phông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scenery
phong cảnhnoun (view, natural features, landscape) Tom and Mary admired the scenery as they held hands. Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay. |
cảnhnoun Tom and Mary admired the scenery as they held hands. Tom và Mary chiêm ngưỡng phong cảnh, tay trong tay. |
phôngnoun Dancers don't need costumes or scenery anymore. Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa. |
Xem thêm ví dụ
The majority of Redemption was filmed on location outside Cape Town, South Africa since it was difficult to mimic an authentic African scenery in America. Phần lớn bộ phim được quay bên ngoài Cape Town, Nam Phi vì rất khó để bắt chước một cảnh châu Phi đích thực ở Mỹ. |
But they had not come to see the scenery. Họ không đến để ngắm cảnh. |
He debuted as an illustrator at "Fancy Tokyo Hundred Scenery" published in 2002. Anh ra mắt với tư cách là một họa sĩ minh họa tại "Fancy Tokyo Hundred Scenery" xuất bản năm 2002. |
Boarding a small truck, we slowly zigzag up the side of Mount Scenery to the peak of this extinct volcano. Chúng tôi leo lên một chiếc xe tải nhỏ rồi xe từ từ lăn bánh lên triền núi Mount Scenery ngoằn ngoèo để lên đến đỉnh ngọn núi lửa đã tắt này. |
Oh, I like the scenery. Tôi thích ngắm cảnh. |
Zoom in on streets around the world to see images of buildings, cars, and other scenery. Phóng to các đường phố trên khắp thế giới để xem hình ảnh về các tòa nhà, xe hơi và phong cảnh khác. |
Then I'll get to see some nice scenery whipping'by down there. Vậy thì tao sẽ được thấy một vài cảnh bầm dập khi xuống đấy. |
The scenery was beautiful beyond description. Phong cảnh đẹp hơn cả sự mô tả. |
But beautiful scenery did not fill the void. Nhưng cảnh đẹp không khỏa lấp được nỗi trống rỗng. |
Then, that is scenery painting. Sau đó, đó là bức tranh phong cảnh. |
The power of wind, wave and tide on the north and west coasts and for hydro in the mountains makes for dramatic scenery, but sometimes harsh living conditions. Sức mạnh của sóng, gió và thủy triều trên các bờ biển phía bắc và phía tây và với thủy điện ở vùng núi làm cho khung cảnh ấn tượng, nhưng đôi khi điều kiện sống khắc nghiệt. |
Mountains rising above the sea, forming the famous scenery of Hạ Long. Núi mọc cả trên biển, tạo thành cảnh quan Hạ Long nổi tiếng. |
He praised its quiet emotional impact and humour, the interweaving of northern Japan scenery with Hisaishi's cello score, and the film's Japanese spirit. Ông ca ngợi ảnh hưởng tĩnh lặng về mặt cảm xúc và sự hài hước của nó, sự đan xen của phong cảnh miền Bắc Nhật Bản với âm nhạc cello của Hisaishi và linh hồn Nhật Bản của bộ phim. |
Dancers don't need costumes or scenery anymore. Vũ công không còn cần phục trang hay phông nền nữa. |
Mike LaSalle of the San Francisco Chronicle was among the most enthusiastic of the reviewers: New Line Cinema re-edited the film, making the following changes: new opening credits sequence with Hong Kong scenery, removal of over 20 minutes of footage, new music, almost all the multi-lingual dialogue (English, Cantonese, Mandarin, and Russian) dubbed into English. Mike LaSalle của San Francisco Chronicle là một trong những người nhiệt tình nhất của các nhà phê bình: New Line Cinema biên tập lại bộ phim, thực hiện những thay đổi sau: trình tự mở cửa hàng mới với cảnh Hồng Kông, xóa hơn 20 phút cảnh, nhạc mới, gần như tất cả các cuộc đối thoại đa ngôn ngữ (tiếng Anh, Quảng Đông, Tiếng Quan Thoại, và tiếng Nga) được mệnh danh là tiếng Anh. |
For a girl's game also usually they'll have really pretty scenery with clouds and flowers. Trong trò chơi dành cho con gái thường có nhiều cảnh rất đẹp với mây và hoa, |
They tell me that our area has breathtaking scenery. Họ nói với tôi mảnh đất của chúng tôi có cảnh quan hùng vĩ. |
Beyond its striking scenery, the park is noted for its historical Buddhist temples and Shinto shrines, most notably the Nikkō Tōshō-gū and Rinnō-ji. Ngoài phong cảnh nổi bật của nó, vườn quốc gia này nổi bật với những di tích lịch sử bao gồm các đền thờ Phật giáo và Shinto, đáng chú ý nhất là Nikkō Tosho-gu và Rinnō-ji. |
Sicily's sunny, dry climate, scenery, cuisine, history and architecture attract many tourists from mainland Italy and abroad. Ánh nắng, khí hậu khô, quang cảnh, ẩm thực, lịch sử và kiến trúc của Sicilia thu hút nhiều du khách từ đại lục Ý và nước ngoài. |
The Sydney Morning Herald said "The detailed 3D engine allows for lush scenery, giving you a greater sense of exploration as you poke around the rustic villages and murky swamps". Tờ Sydney Morning Herald đã viết "Công cụ 3D cho phép thể hiện chi tiết với những phong cảnh tươi tốt, cho bạn góc nhìn lớn hơn khi bạn đi quanh ngôi làng mộc mạc và đầm lầy âm u.". |
They thus inadvertently created striking karstlike scenery, usually associated with limestone outcrops that are carved by water rather than the human hand. Vì vậy vô hình trung họ tạo nên quang cảnh đặc sắc như vùng đá vôi, với những lớp đá do nước xâm thực tạo nên, chứ không phải do tay người. |
But scenery without solace is meaningless. Nhưng cảnh trí có đẹp đẽ đến đâu nếu mà thiếu niềm an ủi thì cũng chỉ là vô nghĩa mà thôi. |
The attractive personality of the people and the beautiful scenery no doubt caught the attention of one unique traveler centuries ago. Bản chất dễ mến của người dân và phong cảnh đẹp chắc hẳn đã thu hút một du khách đặc biệt từng sống cách đây nhiều thế kỷ. |
Along with the mountain scenery visible from the track, there are hot springs at Welcome Flat Hut. Cùng với cảnh quan hùng vĩ ngoạn mục của núi non dọc theo đường đi thì tại đây còn có các suối nước nóng tại Welcome Flat Hut. |
In the 1950s new personnel and freight elevators were installed at the rear of stage, to facilitate the movement of employees in the administration building and the moving of stage scenery. Trong những năm 1950, những thang máy dành cho người và hàng hóa đã được lắp đặt ở phía sau của sân khấu, tạo điều kiện thuận lợi cho việc di chuyển của nhân viên trong tòa nhà và chuyển phông nền sân khấu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scenery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới scenery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.