say goodbye trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ say goodbye trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ say goodbye trong Tiếng Anh.
Từ say goodbye trong Tiếng Anh có nghĩa là chia tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ say goodbye
chia tayverb (wish someone farewell upon their leaving) My problem was I still had to say goodbye . Vấn đề của tôi là tôi vẫn phải nói lời chia tay . |
Xem thêm ví dụ
I have to say goodbye now. Bây giờ tôi nói lời chia tay đây. |
I don't know why you thought you had to come say goodbye. Chỉ không hiểu sao anh nghĩ là cần phải tới chào tạm biệt. |
Then we'd better say goodbye. Vậy thì chúng ta nên chia tay. |
You came to say goodbye? Con đến chào tạm biệt à? |
I had better go now without saying goodbye or anything. Bây giờ em phải đi không nói lời từ biệt hay gì gì khác. |
That way we don't have to say goodbye. Như vậy mình không phải nói lời tạm biệt. |
Uh, say goodbye. Nói tạm biệt đã. |
Celeste says goodbye to her family and leaves. Cậu và Joy tạm biệt Căn Phòng và rời đi. |
Weren't you going to say goodbye? Anh không ra định đó chào tạm biệt tôi hả? |
Say goodbye. Say good-bye. |
My problem was I still had to say goodbye . Vấn đề của tôi là tôi vẫn phải nói lời chia tay . |
I want to say goodbye to my grandma. Tớ muốn nói lời tạm biệt với bà mình. |
This is the part where we say goodbye. Sắp đến lúc tạm blệt rồi. |
Take your time ushering the audience out, saying goodbye to the actors. Cứ tận dụng thời gian đưa những thính giả ra ngoài, nói lời tạm biệt với những diễn viên. |
Say goodbye for me. Chào mọi người thay tôi nhé. |
I called to say goodbye. Tôi gọi để tạm biệt anh |
I came to say goodbye. Tôi đến để chào tạm biệt. |
He just wanted to say goodbye, huh? Chỉ muốn nói lời vĩnh biệt thôi à? |
" When you were saying goodbye I heard you say , " I wish you enough . " " Khi ông đang nói lời chia tay , tôi có nghe ông nói là " Bố chúc con đủ . " |
I mean, it is difficult to say goodbye to five people. Ý tớ à, thật khó để nói lời tạm biệt với cả năm người. |
Now, sir, we'll say goodbye to you unless you care to undertake the Istanbul expedition with us. Bây giờ, chúng tôi sẽ từ giã anh, trừ khi anh muốn tham gia một cuộc viễn chinh tới Istanbul với chúng tôi. |
You weren't just going to bail without saying goodbye. Cậu định đi mà không chào tạm biệt sao. |
You didn't even let me say goodbye. Ông chẳng để tôi nói lời tạm biệt. |
They had to say goodbye. Họ phải từ biệt nhau. |
All I can say, McKay is you take a hell of a long time to say goodbye. Tôi chỉ biết nói, Mckay là anh nói lời tạm biệt hơi lâu đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ say goodbye trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới say goodbye
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.