saxofón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saxofón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saxofón trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ saxofón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xacxô, saxophone, Saxophone, xắc xô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saxofón
xacxônoun |
saxophonenoun ¡ Tocaste saxofón en la boda de mi hermana! Mày chơi saxophone trong đám cưới em gái tao mà? |
Saxophonenoun (instrumento musical) ¡ Tocaste saxofón en la boda de mi hermana! Mày chơi saxophone trong đám cưới em gái tao mà? |
xắc xônoun |
Xem thêm ví dụ
En esta época, comenzó a tocar el saxofón. Vào thời điểm đó, ban nhạc còn chơi cả saxophone. |
Si mi pene tuviera forma de saxofón buscaria atención médica urgente. Nếu thằng nhỏ của anh có hình dạng giống một cái kèn saxo thì chắc anh phải đi cấp cứu quá. |
Bowie no sólo produce esta versión, sino que también toca un solo de saxofón en ella. Bowie không chỉ sản xuất phiên bản này mà còn chơi saxophone sô lô cho nó. |
Saxofón y bajo. Saxophone, bass. |
También tocaba el saxofón y la guitarra. Anh biết chơi saxophone và đàn guitar. |
El instrumento principal de Kenny G es el saxofón soprano, pero también toca a veces el saxofón tenor y el alto. Nhạc cụ chính của Kenny là kèn soprano saxophone, nhưng đôi lúc cũng chơi kèn alto, tenor saxophone, flute. |
Ha creado su propia línea de saxofones llamados "Kenny G Saxofones". Ông đã tạo ra một dòng saxophone riêng của mình gọi là "Kenny G Saxophones". ^ a ă â “Kenny G Is Still the Smooth Jazz King”. |
Otros participantes: Dick Parry - Saxofón tenor. Các nghệ sĩ khách mời Dick Parry – baritone và tenor saxophone. |
¡ Cat Bennett en el saxofón! Cal Bennett chơi kèn sax! |
Para cantar en «Brain Damage», «Eclipse» y «Time» se contrató a cuatro cantantes femeninas, y para tocar el saxofón en «Us and Them» y «Money» se contrató a Dick Parry. 4 giọng nữ được mời tới để hát trong "Brain Damage", "Eclipse" và "Time" và nghệ sĩ saxophone Dick Parry được chỉ định để chơi trong "Us and Them" và "Money". |
Aun antes de ser aceptado como precursor, me deshice de todas las cosas innecesarias, entre ellas mi guitarra hawaiana, mi saxofón y mi violín. Ngay cả trước khi được chấp nhận làm người khai thác, tôi đã bán hết những thứ không cần thiết kể cả cây đàn lục huyền cầm, chiếc kèn xắc-xô-phôn và cây đàn vĩ cầm. |
El saxofón en la parte V tiene un desvanecimiento temprano. Đoạn chơi saxophone trong Part V được giảm nhỏ tiếng dần về cuối. |
¡ Tocaste saxofón en la boda de mi hermana! Mày chơi saxophone trong đám cưới em gái tao mà? |
Voy a tocarla como un saxofón. Tớ chơi cực giỏi luôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saxofón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới saxofón
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.