savanna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ savanna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ savanna trong Tiếng Anh.

Từ savanna trong Tiếng Anh có các nghĩa là Xavan, thảo nguyên, hoang mạc, xavan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ savanna

Xavan

noun (grassland ecosystem)

We had a savanna, a marsh, a desert.
Chúng tôi có Xavan, 1 đầm lầy và 1 sa mạc.

thảo nguyên

noun

It's 17,000 feet high, which makes its summit some 30 degrees colder than the surrounding savanna.
Cao đến 5.000m, làm cho đỉnh của nó lạnh hơn 30 ° so với thảo nguyên bao quanh.

hoang mạc

noun

It was not the savanna, it was not the water, it was this!"
Nó không phải là hoang mạc, không phải là nước, mà chính là thứ này!"

xavan

noun

Here we have savanna giraffes,
Ở đây chúng tôi có hươu cao cổ xavan,

Xem thêm ví dụ

The ideal savanna landscape is one of the clearest examples where human beings everywhere find beauty in similar visual experience.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
In the most recent and available census data at continental scale, the total estimated numbers of the three African buffalo savanna subspecies (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) are at 513,000 individuals.
Trong dữ liệu điều tra số trâu gần đây nhất và có sẵn tại châu lục, tổng số ước tính của ba phân loài trâu châu Phi miền xavan nhiệt đới (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) khoảng 513.000 cá thể.
When the lion king dies while saving his son, the young lion prince is forced into exile while a despot ruler destroys the balance of the savanna.
Khi vua sư tử chết trong khi cứu con mình, sư tử con bị buộc phải lưu vong trong khi một bạo chúa cai trị tàn phá thế thăng bằng của hoang mạc.
At least one of them, we know, was driven to try something daring: taking a stroll in a savanna.
Chúng ta biết rằng, có ít nhất một loài trong số đó đã buộc phải thử làm một việc liều lĩnh: đi ra thảo nguyên.
Only 6,000 years ago, what is now the world’s largest nonpolar desert was green savanna.
Chỉ mới cách đây 6.000 năm, sa mạc lớn nhất thế giới nằm ngoài vùng cực hiện nay vẫn còn là thảo nguyên xanh tươi.
The park includes both Sudan and Northern Guinea savannas, with areas of grassland dominated by Acacia sieberiana and Mitragyna inermis or Terminalia macroptera.
Nó bao gồm cả savan Sudan và Bắc Guinea, với các khu vực đồng cỏ bị chi phối bởi Acacia sieberiana, Mitragyna inermis hoặc Terminalia macroptera.
It lives in dry, open savanna, grassland and Karoo semidesert with shrub and tree cover at altitudes up to 2,000 m (6,600 ft), but not in the driest and sandiest parts of the Namib and Kalahari Deserts.
Môi trường sống thích hợp của chúng là các xavan khô và mở, các đồng có và các bán hoang mạc Karoo với cây bụi và cây to có độ cao tới khoảng 2.000 m (6.600 ft); tuy nhiên những vùng khô cằn nhất của Namib và sa mạc Kalahari thì không có mặt chúng.
In the African savanna, animals that preferentially forage in recently burned areas include Savanna chimpanzees (a variety of Pan troglodytes verus), Vervet monkeys (Cercopithecus aethiops) and a variety of birds, some of which also hunt insects and small vertebrates in the wake of grass fires.
Trong savanna hoang dã ở châu Phi, các loài động vật ăn cỏ trong các khu vực bị đốt gần đây, bao gồm tinh tinh Savanna (một loài Pan troglodytes verus), khỉ Vervet (Cercopithecus aethiops), nhiều loài chim săn côn trùng, và động vật có xương sống nhỏ,... tìm kiếm thức ăn sau vụ cháy cỏ .
The southern savanna plain extends from the edge of the Adamaoua to Lake Chad.
Đồng bằng trảng cỏ phía nam trải dài từ rìa của Adamaoua đến Hồ Chad.
At the arrival of the conquerors, the population was estimated to be half a million indigenous people on the Bogotá savanna of up to two million in the Muisca Confederation.
Khi sự xuất hiện của những kẻ chinh phục, dân số được ước tính là nửa triệu người bản địa trên vùng hoang dã Bogotá lên tới hai triệu người trong Liên bang Muisca.
Gazelles are found mostly in the deserts, grasslands, and savannas of Africa; but they are also found in southwest and central Asia and the Indian subcontinent.
Linh dương này chủ yếu được tìm thấy trong vùng sa mạc, đồng cỏ, và thảo nguyên châu Phi, nhưng chúng cũng được tìm thấy ở phía Tây Nam và Trung Á, và tiểu lục địa Ấn Độ.
15 When a nearby lion roars on the African savanna, antelope may react by running away at top speed until they are out of danger.
15 Khi một con sư tử ở gần mà rống hay gầm thét trên hoang mạc Phi Châu, linh dương có thể phản ứng bằng cách chạy thật nhanh để thoát khỏi vùng nguy hiểm.
The city is located in the center of Colombia, on a high plateau known as the Bogotá savanna, part of the Altiplano Cundiboyacense located in the Eastern Cordillera of the Andes.
Thành phố này nằm ở trung tâm của Colombia, trên cao nguyên cao được gọi là trảng cỏ Bogotá, một phần của Altiplano Cundiboyacense nằm ở Cordillera Oriental của dãy núi Andes.
Other species have adapted to growing in savanna-like grass communities.
Các loài khác đã thích nghi với việc mọc trong các khu đồng cỏ kiểu xa van.
Thomson's gazelle lives in Africa's savannas and grassland habitats, particularly the Serengeti region of Kenya and Tanzania.
Linh dương Thomson sinh sống tại các thảo nguyên và khu vực đồng cỏ của châu Phi, đặc biệt là tại khu vực Serengeti của Kenya và Tanzania.
It is known from savanna and dry bush from eastern Kenya and Tanzania to Zimbabwe and Mozambique.
Nó được tìm thấy ở savanna và dry bush from miền đông Kenya và Tanzania to Zimbabwe và Mozambique.
Climatic changes brought: savannas that are still continuing to spread across the world; Indian monsoons; deserts in central Asia; and the beginnings of the Sahara desert.
Thay đổi khí hậu mang lại: các trảng cỏ vẫn tiếp tục lan rộng trên toàn thế giới; Gió mùa Ấn Độ; sa mạc ở Trung Á; và sự hình thành của sa mạc Sahara.
These upright apes evolved on the African savanna about two million years ago, and they made these splendid hand axes that fit wonderfully into your hands.
Những con khỉ hình người biết đứng thẳng đó đã tiến hóa trên các xavan ở Châu Phi khoảng 2 triệu năm trước, và họ làm ra những chiếc rìu tay tuyệt vời vừa khít với tay bạn.
It is known from woodland and savanna from west Africa to Uganda.
Loài này có ở woodland và savanna from phía tây Africa to Uganda.
For centuries, it's been said that female lions do all of the hunting out in the open savanna, and male lions do nothing until it's time for dinner.
Nhiều thế kỉ qua, mọi người đều nói sư tử cái chịu trách nhiệm săn bắn trên các đồng cỏ hoang,, còn sư tử đực không làm gì cả chỉ chờ đến bữa tối.
The Aruwimi begins as the Ituri River, which arises near Lake Albert, in the savannas north of the Kibale River watershed.
Aruwimi bắt đầu với tên gọi sông Ituri, bắt nguồn từ gần hồ Albert, tại vùng thảo nguyên phía bắc cyar lưu vực sông Kibale.
Although it prefers lowland forest and moist savanna habitats, this cobra is highly adaptable and can be found in drier climates within its geographical range.
Mặc dù ưa thích sinh cảnh rừng rậm đất thấp và xavan ẩm ướt, nhưng loài rắn hổ mang này rất dễ thích nghi và có thể tìm được tại nơi khí hậu khô hạn trong phạm vi địa lý của chúng.
Tokyo's easternmost territory, the island of Minamitorishima in Ogasawara village, is in the tropical savanna climate zone (Köppen classification Aw).
Lãnh thổ cực đông của Tokyo, đảo Minamitorishima ở làng Ogasawara, nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới savanna (phân loại Köppen Aw).
Its habitat appears to have been swampy, and not savanna or forest.
Môi trường sống của nó dường như là các khu vực đầm lầy chứ không phải xa van hay rừng.
Here we have savanna giraffes, but through evolution we have this forest giraffe that lives only in Congo.
Ở đây chúng tôi có hươu cao cổ xavan, nhưng nhờ phát triển chúng tôi có loài hươu cao cổ nhiệt đới chỉ sống ở Congo này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ savanna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.