saver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ saver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saver trong Tiếng Anh.

Từ saver trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái để tiết kiệm, mẹo để tiết kiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ saver

cái để tiết kiệm

noun

mẹo để tiết kiệm

noun

Xem thêm ví dụ

Customize the screen saver
Tùy chỉnh bảo vệ màn hình
Screen Saver
Bảo vệ màn hình
Only use the blank screen saver
Chỉ dùng trình bảo vệ màn hình trắng
Setup Slide Show Screen Saver
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Trình chiếu
We're really gonna be able to jack up our prices... if we're two-time galaxy savers.
Tuyệt! Chúng ta sẽ nâng giá đánh thuê... nếu lần hai chúng ta là những người cứu vũ trụ.
This can have a surprising effect for savers and societies .
Điều này có thể có tác động đáng ngạc nhiên đối với những người gửi tiền tiết kiệm và xã hội .
A new "Data Saver" mode restricts background mobile data usage, and can trigger internal functions in apps that are designed to reduce bandwidth usage, such as capping the quality of streaming media.
Một chế độ "Data Saver" (Tiết kiệm dữ liệu) giới hạn sử dụng dữ liệu di động ngầm, và có thể kích hoạt các chức năng trong ứng dụng được thiết kế để giảm sử dụng dữ liệu, ví dụ như giảm chất lượng phương tiện trực tuyến.
Tip: You can add Data Saver to your settings bar.
Mẹo: Bạn có thể thêm Trình tiết kiệm dữ liệu vào thanh cài đặt.
Setup Polygon Screen Saver
Cài đặt Ảnh bảo vệ Màn hình Đa giác
Moderate inflation, once its expectation is incorporated into nominal interest rates, would give those interest rates room to go both up and down in response to shifting investment opportunities, or savers' preferences, and thus allow financial markets to function in a more normal fashion.
Lạm phát vừa phải, một khi kỳ vọng của nó được kết hợp vào lãi suất danh nghĩa, sẽ cung cấp dự phòng cho các lãi suất này để cả đi lên và đi xuống để đáp ứng với sự thay đổi các cơ hội đầu tư, hoặc các sở thích của người gửi tiết kiệm, và do đó cho phép các thị trường tài chính hoạt động một cách bình thường hơn.
2 Technology has been hailed as a great saver of time.
2 Người ta đã hoan nghênh kỹ thuật như là một phương tiện để tiết kiệm thời gian.
Setup Blank Screen Saver
Thiết lập trình bảo vệ màn hình trống
The screen saver is not configured yet
Ảnh bảo vệ màn hình chưa được cài đặt
You are a life saver.
Ông bạn đúng là cứu tinh đấy.
Setup screen saver
Thiết lập ảnh bảo vệ màn hình
What happened to my old screen saver?”
Điều gì đã xảy ra với trình bảo vệ cũ của tôi?”.
Having the ability to instantly remake any Windows PC into your own secure, personal computer is a worthwhile and productive time-saver."
Có được khả năng ngay lập tức biến bất cứ PC Windows nào thành chiếc máy tính cá nhân và bảo mật của riêng bạn là một việc rất đáng giá và tiết kiệm thời gian."
To help use less mobile data on a limited data plan, you can turn on data saver.
Để giúp sử dụng ít dữ liệu di động hơn trong gói dữ liệu giới hạn, bạn có thể bật trình tiết kiệm dữ liệu.
Often, battery saver is all you’ll need for a low battery’s power to last until you can get to a charger.
Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc.
You can let certain apps and services continue getting background data via mobile data in data saver mode.
Bạn có thể cho phép các ứng dụng và dịch vụ nhất định tiếp tục tải dữ liệu nền qua dữ liệu di động ở chế độ tiết kiệm dữ liệu.
You can also turn on battery saver at any time.
Bạn cũng có thể bật trình tiết kiệm pin bất cứ lúc nào.
It's a time saver.
Mà thời gian cũng sắp hết.
To save power when your phone's battery gets low, you can set Battery Saver to turn on automatically.
Để tiết kiệm điện khi điện thoại sắp hết pin, bạn có thể đặt trình tiết kiệm pin ở chế độ bật tự động.
Setup screen saver
Cài đặt ảnh bảo vệ màn hình
Screen Saver This module allows you to enable and configure a screen saver. Note that you can enable a screen saver even if you have power saving features enabled for your display. Besides providing an endless variety of entertainment and preventing monitor burn-in, a screen saver also gives you a simple way to lock your display if you are going to leave it unattended for a while. If you want the screen saver to lock the session, make sure you enable the " Require password " feature of the screen saver; if you do not, you can still explicitly lock the session using the desktop 's " Lock Session " action
Bảo vệ màn hìnhMô-đun này cho bạn khả năng hiệu lực và cấu hình trình bảo vệ màn hình. Ghi chú rằng bạn có thể hiệu lực trình bảo vệ màn hình thậm chí nếu bạn đã hiệu lực tính năng tiết kiệm điện cho bộ trình bày. Thêm vào cung cấp rất nhiều trò vui và ngăn cản bộ trình bày bị cháy vào. trình bảo bệ cũng cung cấp cách đơn giản khoá màn hình nếu bạn cần đi đâu. Nếu bạn muốn trình bảo vệ khoá phiên chạy, hãy kiểm tra xem bạn đã hiệu lực tính năng « Cần thiết mật khẩu » của trình bảo vệ màn hình; nếu không thì bạn vẫn còn có thể khoá dứt khoát phiên chạy bằng hành động « Khoá phiên chạy » của màn hình nền

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.