saut de ligne trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ saut de ligne trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ saut de ligne trong Tiếng pháp.
Từ saut de ligne trong Tiếng pháp có nghĩa là ngắt dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ saut de ligne
ngắt dòng
|
Xem thêm ví dụ
Style & Windows (saut de ligne et retour chariot Kiểu & Windows (CR và LF |
Les sauts de ligne dans un fichier CSV permettent d'indiquer le début d'une nouvelle ligne. Ngắt dòng trong tệp CSV được sử dụng để cho biết phần bắt đầu của dòng mới. |
Style & UNIX (recommandé, saut de ligne seulement Kiểu & UNIX (khuyên dùng, chỉ LF |
Remarque : La clé ne doit contenir aucun autre saut de ligne. Lưu ý: Khóa không được chứa ký tự ngắt dòng mới. |
Chaque ligne du fichier doit se terminer par un saut de ligne. Mỗi hàng trong tệp kết thúc bằng dấu ngắt dòng. |
L'importation de données ne prend pas en charge les sauts de ligne dans les cellules, même s'ils sont échappés par des guillemets. Nhập dữ liệu không hỗ trợ ngắt dòng trong ô ngay cả khi các dấu ngắt dòng này được thoát bằng dấu ngoặc kép. |
Collez la clé publique dans un éditeur de texte, supprimez les sauts de ligne et copiez de nouveau l'intégralité du texte dans le presse-papiers. Dán khóa công khai vào trình chỉnh sửa văn bản, xóa ngắt dòng và sao chép lại toàn bộ văn bản vào bảng tạm. |
Après avoir collé le code, vérifiez que le logiciel n'a pas inséré d'autres balises ni modifié les sauts de ligne, car cela pourrait compromettre l'affichage des annonces. Sau khi bạn đã dán mã của mình, hãy kiểm tra xem có bất kỳ thẻ bổ sung nào được chèn bởi phần mềm hoặc thay đổi về ngắt dòng hay không, vì điều này có thể khiến quảng cáo của bạn không hiển thị chính xác. |
Les sauts de ligne supplémentaires dans une ligne provoquent une erreur du nombre de colonnes dans la ligne en question ou dans l'une des lignes suivantes, entraînant le message d'erreur suivant : Ngắt dòng thừa trong một hàng sẽ gây ra lỗi ở một số cột trong hàng đó hoặc một trong các hàng sau, tạo ra thông báo lỗi, chẳng hạn như: |
Les meilleurs des économies émergentes -- que j'appelle le nouvel Orient-- vont sauter la ligne de l'air. Những nền kinh tế đang nổi lên -- tôi gọi họ là phương Đông Mới -- họ sẽ nhảy qua đường chân trời. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ saut de ligne trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới saut de ligne
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.