सैक्स trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ सैक्स trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ सैक्स trong Tiếng Ấn Độ.

Từ सैक्स trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là Chi, búa, của saxophone, xacxô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ सैक्स

Chi

búa

(sax)

của saxophone

(sax)

xacxô

(sax)

Xem thêm ví dụ

और बस नस्लऔर सेक्स की तरह, उम्र विविधता के लिए एक कसौटी है।
Cũng như chủng tộc và giới tính, tuổi tác cũng là tiêu chí của đa dạng.
मिसाल के लिए, आप कह सकते हैं, “आज कई लोगों को लगता है कि मुख मैथुन असल में सेक्स करना नहीं है।
Chẳng hạn, bạn có thể hỏi: “Ngày nay nhiều người nghĩ quan hệ tình dục qua đường miệng không thực sự là quan hệ tình dục.
अनेक माता-पिता क्यों अपने बच्चों के साथ सेक्स की चर्चा नहीं करते, इसका एक और कारण एक अफ्रीकी स्त्री ने बताया: “जब मैं जवान थी, तब मेरे साक्षी माता-पिता ने मेरे साथ सेक्स-संबंधी विषयों की चर्चा नहीं की थी, सो इसके बारे में अपने बच्चों के साथ चर्चा करने की बात मेरे दिमाग़ में नहीं आयी।”
Một phụ nữ ở Phi Châu nêu ra một lý do khác nữa cho thấy tại sao nhiều bậc cha mẹ không thảo luận về giới tính với con cái: “Hồi còn nhỏ, cha mẹ tôi là Nhân-chứng Giê-hô-va không thảo luận về giới tính với tôi, bởi vậy tôi không nghĩ đến việc thảo luận với con cái tôi”.
आज के अनेक युवाओं के ग़ैर-ज़िम्मेदार और विनाशक तौर तरीक़ों को देखते हुए—धूम्रपान, नशीले पदार्थों और शराब का दुष्प्रयोग, अनुचित सेक्स, और अन्य सांसारिक लक्ष्य, जैसे कि जंगली खेल-कूद और अपभ्रष्ट संगीत और मनोरंजन—यह सचमुच उन मसीही युवाओं के लिए समयोचित सलाह है जो एक स्वास्थ्यकर और संतोषजनक जीवन-शैली का अनुसरण करना चाहते हैं।
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
प्राचीनों को इस सेक्स-निर्देशित संसार की नैतिक भ्रष्टता से भी झुण्ड का बचाव करना चाहिए।
Các trưởng lão cũng phải che chở bầy chiên tránh sự đồi bại của thế gian thiên về nhục dục.
निरर्थक वार्तालाप से, आवारा फिरने से, सेक्स में असामान्य दिलचस्पी से, यों ही बैठकर समय बिताने और ऊबने से, और अपने माता-पिता द्वारा नहीं समझे जाने के बारे में शिकायत करने से पूरी तरह भागिए।
Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình.
“किशोरों को एडस् का बड़ा ख़तरा है क्योंकि वे सेक्स और नशीले पदार्थों के साथ प्रयोग करना पसन्द करते हैं, ख़तरे मोल लेकर क्षणिक सुख के लिए जीते हैं, और क्योंकि वे महसूस करते हैं कि वे मर नहीं सकते और अधिकार का विरोध करते हैं,” एडस् और किशोरों पर एक सम्मेलन में प्रस्तुत की गई एक रिपोर्ट कहती है।—न्यू यॉर्क डेली न्यूज़, रविवार, मार्च ७, १९९३.
Một bản báo cáo trình bày tại một cuộc hội nghị về bệnh AIDS (Sida) và trẻ vị thành niên nói: “Trẻ vị thành niên đứng trước một mối hiểm họa to lớn về bệnh AIDS vì họ thích thí nghiệm chuyện tình dục và ma túy, liều mình sống cho hiện tại phù du, và vì họ tưởng mình bất tử và thách đố uy quyền” (Theo báo New York Daily News, số Chủ Nhật, ngày 7-3-1993).
बोला, जिसका ज़िक्र पहले किया गया था, ने कहा: “मेरी एक सहपाठिन थी जिसने कहा कि सेक्स का मज़ा विवाह के लिए वचनबद्ध हुए बिना उठाया जाना चाहिए।
Bola, đề cập ở trên, nói: “Em có một người bạn cùng lớp nói rằng có thể thỏa mãn tình dục mà khỏi cần cưới hỏi.
19 ज़रा सोचिए, अगर यूसुफ मन-ही-मन अपनी मालकिन के बारे में सोचता रहता या दिन-रात सेक्स के बारे में गंदे खयालों में डूबा रहता, तो क्या वह परमेश्वर की नज़र में निर्दोष बना रह पाता?
19 Hãy nghĩ xem: Nếu Giô-sép mơ mộng về vợ của Phô-ti-pha hoặc cứ nghĩ về tình dục, liệu ông có thể giữ lòng trung kiên với Đức Chúa Trời được không?
उदाहरण: सेक्स से जुड़ी सलाहें
Ví dụ: Mẹo về tình dục
[अनुमति नहीं है] स्थान-विशिष्ट मनोरंजन सहित सेक्स संबंधी मनोरंजन का प्रचार
[Không được phép] Quảng bá giải trí có liên quan đến tình dục, bao gồm cả giải trí ở vị trí cụ thể
वह आगे कहता है: “सेक्स और वेश्यावृत्ति, दोनों ही बहुत आम हैं।”
Ông nói thêm: “Tình dục và mãi dâm là hai điều thường thấy”.
कुछ देशों में औरतें अपने पति के साथ सॆक्स के बारे में बात तक नहीं कर सकतीं, ‘सेफ सॆक्स’ (सुरक्षित यौन संबंध) के बारे में चर्चा करना तो दूर की बात रही।
Trong một số nước phụ nữ thậm chí không được phép nói chuyện với đàn ông về tình dục, huống hồ là thương lượng về các thực hành tình dục an toàn.
माता-पिताओं के लिए लिखी एक किताब में बताया गया है कि जो बच्चे जानते हैं कि उनके माता-पिता को किशोर बच्चों का सेक्स करना पसंद नहीं है, उनमें से ज़्यादातर बच्चे ऐसा नहीं करते।
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”.
१८ लेडीज़ होम जर्नल में कहा गया: “सेक्स पर लगाए हुए ज़ोर से, जो उन्नीस सौ साठ और सत्तर के दशकों का प्रतीक था, अनन्त आनन्द प्राप्त नहीं हुआ है, बल्कि कुछ गंभीर मानवी दुःख ही प्राप्त हुए हैं।”
18 Một tập san phụ nữ (Ladies’ Home Journal) viết: “Sự nhấn mạnh về tình dục điển hình trong những năm 60 và 70 đã không đem lại hạnh phúc bất tận nhưng đem lại sự đau khổ nghiêm trọng cho loài người”.
नाइजीरिया की एक लड़की ने कहा: “मेरे स्कूली दोस्तों ने मुझे क़ायल करने की कोशिश की कि सेक्स ऐसा काम है जिसमें सभी साधारण मनुष्यों को भाग लेना ज़रूरी है।
Một cô gái Nigeria nói: “Các bạn học của em cố thuyết phục em rằng tất cả những người bình thường đều phải làm tình.
सुखी परिवार का राज़: सेक्स के बारे में अपने बच्चों से बात कीजिए प्रहरीदुर्ग, 4/1/2011
Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc: Nói với con về chuyện giới tính Tháp Canh, 1/11/2010
सेक्स के बारे में दस सवाल और उनके जवाब
Mười câu hỏi về tình dục
उदाहरण: सेक्स के खिलौने, कामोत्तेजक अश्लील अंतर्वस्त्र के प्रचार, कामुक सामग्री या अन्य वयस्क-उन्मुख उत्पाद
Ví dụ: Đồ chơi tình dục, quảng cáo đồ lót khiêu gợi, nội dung khiêu dâm hoặc sản phẩm dành cho người lớn khác
माना कि आप माता-पिताओं को अपने बच्चों के साथ सेक्स पर बात करना बड़ा अजीब लगे, लेकिन यकीन मानिए आपकी मेहनत बेकार नहीं जाएगी।
Đành rằng, nói với con về vấn đề giới tính có thể là nhiệm vụ khó khăn nhất mà cha mẹ phải đối mặt.
“मेरी माँ मुझसे सेक्स से जुड़े सवाल पूछती थी, लेकिन प्यार-भरे लहज़े में।
“Mẹ thường đặt những câu hỏi với tôi về chuyện giới tính —nhưng với giọng thân mật.
मिसाल के लिए, कुछ किताबों में सेक्स के बारे में खुलकर लिखा जाता है तो कुछ कहानियाँ जादू-टोने और भूत-प्रेतों पर आधारित होती हैं।
Chẳng hạn, một số cuốn sách có hình ảnh về tình dục hoặc có nội dung ma thuật.
(मत्ती ५:२८) सॆक्स के सम्बन्ध में बाइबल की सलाह को मानने से दम्पतियों को प्रलोभन में पड़ने और व्यभिचार करने से बचने में समर्थ होना चाहिए।
Bằng cách áp dụng lời khuyên trong Kinh-thánh về vấn đề tình dục, vợ chồng có thể tránh bị cám dỗ và phạm tội ngoại tình.
11 बाइबल में ऐसे लोगों की मिसाल भी दी गयी हैं जिन्होंने सेक्स के मामले में संयम नहीं रखा और इस वजह से उन्हें बुरे अंजाम भुगतने पड़े।
11 Kinh Thánh ghi lại các gương cảnh báo về những người thiếu tự chủ trong vấn đề tình dục.
जिस तरह ड्रग एडिक्ट समय के गुज़रते ड्रग्स की मात्रा बढ़ाता है, क्योंकि पहले जितना ड्रग्स लेने से अब उसकी तलब नहीं मिटती। उसी तरह बहुत-से लोग जिनको साइबर-सॆक्स की लत लग चुकी है उन की लालसा दिन-ब-दिन बढ़ती जाती है, जिसे पूरा करने के लिए वे इंटरनॆट पर लैंगिक साइट में ‘और भी’ डूब जाते हैं।
Như việc nghiện ma túy, lượng thuốc dùng ngày càng tăng, nhiều người nghiện tình dục qua máy vi tính gia tăng “liều” tình dục trên Internet để thỏa mãn sự thèm muốn của họ.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ सैक्स trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.