sadistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sadistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sadistic trong Tiếng Anh.
Từ sadistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ác dâm, bạo dâm, loạn dâm gây đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sadistic
ác dâmadjective He could be a sexual sadist. Hắn có thể là một kẻ ác dâm. |
bạo dâmadjective |
loạn dâm gây đauadjective |
Xem thêm ví dụ
You sadists! Đồ dâm loàn! |
Nyu is innocent and incapable of violent acts, a foil to the normally cold and sadistic Lucy; she is the manifestation of her "good side". Nyu ngây thơ, vô tội và không có khả năng gây ra những hành động bạo lực, tôn lên một Lucy lạnh lùng và tàn bạo; Nyuu là phần tốt. |
In March 2012, Murphy revealed that the second season had been planned around Jessica Lange, who portrays Sister Jude, a sadistic nun who runs the asylum. Tháng 3 năm 2012, Murphy cho biết mùa 2 sẽ xoay quanh Jessica Lange, người thủ vai Sơ Jude, một ma sơ vận hành nhà thương điên. |
In the cabin's cellar, the group finds many bizarre objects, including the diary of Patience Buckner, a cabin resident abused by her sadistic family. Sau khi xuống hầm, họ phát hiện ra một số lượng lớn đồ vật, bao gồm cuốn nhật ký của Patience Buckner, cô gái bị lạm dụng bởi chính gia đình tàn bạo của mình. |
He also tries to rein in some of Satō's sadistic tendencies toward others. Cậu cũng cố gắng kiềm chế một vài thiên hướng bạo dâm của Satō với người khác. |
For example, the Shinto religion of Japan must bear part of the blame for the fanatical and sadistic mentality evidenced by the Japanese military in World War II. Thí dụ, Thần đạo (Shinto) của Nhật bản phải chịu một phần trách nhiệm về sự cuồng tín dã man của giới quân phiệt Nhật vào Thế Chiến thứ II. |
Sexual sadists attack anonymously. Kẻ ác dâm tấn công ẩn danh. |
Don't tell me you're sadistic. Đừng nói với tôi anh là một tên ác dâm. |
A sadistic bastard, but his old man loves him. Là một tên khốn hoang dâm, nhưng lão già đó rất yêu hắn. |
Pimps are characteristically sociopathic and, in many cases, sadistic. Ma cô có hành vi chống xã hội đặc trưng và, trong nhiều trường hợp, bạo dâm. |
You are such a sadist, man Cậu dâm ô quá đấy! |
Whoever thought of this is a sick sadist! Kẻ nào nghĩ ra trò này thì đúng là đồ ác dâm bệnh hoạn! |
He's sadistic. Hắn tàn bạo. |
I thought you were the biggest sadist in the galaxy. Vậy mà ta cứ tưởng cô là kẻ độc ác nhất thiên hà cơ đấy. |
He'll be less interested in money and more interested in sadistically manipulating his captives. Hắn sẽ ít quan tâm đến tiền và quan tâm nhiều hơn trong việc xử lý tàn bạo người bị bắt. |
Soichiro's sadistic cousin. Quản gia trung thành của Soichiro. |
Demetrius is purchased by the Emperor and taught to be a "good slave" by Argus while Octavius is claimed by a sadistic commander. Demetrius đã được mua bởi Hoàng Đế và được dạy để trở thành một "nô lệ tốt" với sự giúp đỡ của Octavius, một người chỉ dẫn tàn bạo. |
You sadistic piece of shit. Đồ tàn bạo chết tiệt. |
There is sordid, abhorrent pornography involving homosexuality (sex between those of the same gender), group sex, bestiality, child pornography, gang rape, the brutalizing of women, bondage, or sadistic torture. Đó là loại tài liệu khiêu dâm bẩn thỉu, đáng ghê tởm, chẳng hạn như các tài liệu mang nội dung quan hệ đồng tính, quan hệ tập thể, giao cấu với thú vật, lạm dụng tình dục trẻ em, cưỡng hiếp tập thể, hành hung phụ nữ, trói thân thể để hành dâm hay đánh đập tàn bạo. |
For example, the kingdoms in the land of Canaan practiced sex relations with beasts, child sacrifice, and sadistic warfare. Thí dụ, các vương quốc trên đất Ca-na-an thực hành việc hành dâm với thú vật, giết trẻ con để tế thần và gây chiến tàn nhẫn. |
Textbook sadist. Quá trình tàn bạo. |
Biographer Ann Rule described Bundy as "a sadistic sociopath who took pleasure from another human's pain and the control he had over his victims, to the point of death, and even after". Ký giả Ann Rule miêu tả hắn là "kẻ tâm thần tàn ác, luôn sung sướng trước nỗi đau của người khác và cả cách hắn kiểm soát nạn nhân, ngay thời điểm thực hiện tội ác, và cả sau đó". |
You're a sadist. Anh là một con ác thú. |
His seven-year civil war has been described... as " a relentless campaign of sadistic wanton violence. " Ông ta gây ra cuộc nội chiến suốt 7 năm... được gọi là " chiến dịch tàn sát đàn áp tàn bạo đẫm máu ". |
The last remaining members of the Lemure are eventually defeated by Jacuzzi's gang, while sadistic murderer Ladd Russo is incarcerated and loses his arm to Claire. Thành viên cuối cùng của nhóm Lemure bị đánh bại bởi nhóm của Jacuzzi, trong khi kẻ sát nhân khát máu Ladd Russo bị tống khứ khỏi tàu và mất một cánh tay bởi Claire. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sadistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sadistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.