sack trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sack trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sack trong Tiếng Anh.
Từ sack trong Tiếng Anh có các nghĩa là thải, bao tải, sa thải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sack
thảiverb |
bao tảinoun (bag for commodities or items) |
sa thảiverb |
Xem thêm ví dụ
The people of Leptis and the Vandals both paid a heavy price for this in 523 AD when a group of Berber raiders sacked the city. Người dân Leptis và Vandals đã phải trả một giá đắt cho điều này trong năm 523 khi một nhóm người du mục Berber cướp phá thành phố. |
I got sacked. Tôi bị đuổi việc. |
He did not believe Robinson should be sacked. Tai họa ấy không làm Robinson nhụt chí. |
They were still there in 1204, when they were looted by Venetian forces as part of the sack of the capital of the Byzantine Empire in the Fourth Crusade. Chúng vẫn còn ở đó vào năm 1204, tới khi họ bị quân Venezia cướp đi như là một phần của cuộc cướp phá thủ đô của Đế quốc Đông La Mã trong cuộc Thập tự chinh thứ tư. |
On December 5, 2007, it was announced that Amar Osim had been sacked after the club's lowly 13th-place finish in the 2007 season. Ngày 5 tháng 12 năm 2007, câu lạc bộ thông báo rằng Amar Osim đã bị sa thải sau khi kết thúc ở vị trí thứ 13. |
When the Mamluks of Egypt managed to inflict one of history's more significant defeats on the Mongols at the Battle of Ain Jalut in 1260, Hulagu Khan, one of Genghis Khan's grandsons by his son Tolui, who had sacked Baghdad in 1258, was unable to avenge that defeat when Berke Khan, his cousin, (who had converted to Islam) attacked him in the Transcaucasus to aid the cause of Islam, and Mongol battled Mongol for the first time. Khi những người Mamluk Ai Cập giáng cho người Mông Cổ một trong những thất bại đáng kể nhất ở trận Ain Jalut năm 1260, hãn Húc Liệt Ngột (Hulegu Khan), một trong những cháu trai của Thành Cát Tư Hãn, con trai của Đà Lôi, người đã cướp phá Baghdad năm 1258, đã không thể trả thù thất bại đó vì người anh em họ của ông là Biệt Nhi Ca Hãn (đã cải sang Hồi giáo), đã tấn công ông ở Ngoại Kavkaz để trợ giúp Hồi giáo, và đây là lần đầu tiên người Mông Cổ đánh người Mông Cổ. |
Joseph gave the men two of his largest and best pieces of meat and two sacks of flour. Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột. |
Now, if I were a 200-pound sack of assholes named Francis, where would I hide? Giờ nếu mình là cái bị thịt ôi nặng 97 kg tên là Francis, mình sẽ trốn ở đâu? |
He was finally dropped from the first team following the sacking of Tony Mowbray on 25 March 2010. Anh cuối cùng bị loại ra khỏi đội hình chính sau khi Tony Mowbray bị sa thải vào ngày 25 tháng 3 năm 2010. |
It sealed a remarkable end to a difficult season in which Portuguese manager Andre Villas-Boas was sacked in March , just nine months after he arrived from Porto . Danh hiệu là một kết quả xuất sắc đối với một mùa giải khó khăn , khi mà huấn luận viên người Andre Villas-Boas bị sa thải hồi tháng ba , chỉ sau 9 tháng từ khi ông chuyển đến từ Porto . |
This is just a sack of chemicals that is able to have this interesting and complex lifelike behavior. Nó chỉ là một chút hóa chất mà có thể có được những hoạt động thú vị và phức tạp giống thật như thế. |
His head was packed into a sack and thrown into his brother Hannibal's camp as a sign of his utter defeat. Sau đó, ông đã bị chặt đầu và đầu của ông đã được nhét vào trong một cái bao tải rồi được ném vào doanh trại của người anh trai Hannibal như là một dấu hiệu biểu hiện cho thất bại hoàn toàn của ông. |
What's a shit-sack? Đốt cả căn nhà là sao? |
9 When Jerusalem was sacked in 607 B.C.E., Jeremiah, his secretary Baruch, Ebed-melech, and the loyal Rechabites saw the truth of Jehovah’s promise to Habakkuk. 9 Khi Giê-ru-sa-lem bị cướp phá năm 607 TCN, Giê-rê-mi, thư ký ông là Ba-rúc, Ê-bết-Mê-lết, và những người Rê-cáp trung thành thấy lời Đức Giê-hô-va hứa với Ha-ba-cúc thành sự thật. |
"Peru sacks PM over alleged domestic spying". Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2013. ^ “Peru sacks PM over alleged domestic spying”. |
After the sacking of Mourinho, Guus Hiddink was named caretaker manager for the remainder of the 2015–16 season. Sau khi sa thải Mourinho, Guus Hiddink được mời về làm huấn luyện viên tạm quyền trong phần còn lại của mùa giải 2015–16. |
So, what do you want with Eric Sacks? Vậy, cô muốn gì ở Eric Sacks? |
The brain is enclosed in a sack called the meninges. Bộ não được bao quanh bởi màng não. |
That ought to trade for a sack of flour. Cái này sẽ đổi được một bao bột mì. |
By 1067, the Turks had been making incursions at will into Mesopotamia, Melitene, Syria, Cilicia, and Cappadocia, culminating with the sack of Caesarea and the plundering of the Church of St Basil. Đến năm 1067, người Thổ đã lần lượt xâm lấn vào các xứ Lưỡng Hà, Melitene, Syria, Cilicia và Cappadocia, lên đến đỉnh điểm là vụ đốt phá thành Caesarea và cướp bóc nhà thờ St Basil. |
Sexton himself was sacked early into the 1974–75 season after a poor start, and succeeded by his assistant, Ron Suart, who was unable to reverse the club's decline and they were relegated in 1975. Sexton bị sa thải vào đầu mùa giải 1974–75 sau khởi đầu yếu kếm, và được kế nhiệm bởi người trợ lý, Ron Suart, nhưng cũng không thể cứu vớt được đội bóng và câu lạc bộ bị xuống hạng năm 1975. |
One brother recalls: “A strong, unkempt, and rough-looking man carrying a big plastic sack full of discarded newspapers and magazines walked onto the grounds of our Assembly Hall. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Out of these sacks, into your britches! Ra khỏi giường và lên đường! |
The army also included "3,000 machines flinging heavy incendiary arrows, 300 catapults, 700 mangonels to discharge pots filled with naphtha, 4,000 storming-ladders, and 2,500 sacks of earth for filling up moats". Đội quân này cũng bao gồm "3.000 máy phóng tên cháy hạng nặng, 300 xe bắn đá, 700 máy bắn đá để bắn đá lửa, 4.000 thang đột kích, và 2.500 bao đất để lấp hào nước." |
They thought they could come here and sack our city in a day. Họ nghĩ họ có thể đến đây và đánh bại chúng ta chỉ trong 1 ngày. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sack trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sack
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.