sabor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sabor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sabor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ sabor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sabor
Hươngproper (conjunto de números quânticos) em todos esses outros estágios. Continua desenvolvendo mais sabor. trải qua các giai đoạn khác. Hương vị được phát triển thêm 1 lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Mas quando este músculo funciona mal, torna-se o principal culpado da azia — um espasmo abrasador, por vezes de sabor ácido que muitas pessoas sentem algures na sua vida. Nhưng khi trục trặc, LES là nguyên nhân chính gây ra chứng ợ nóng - cảm giác nóng rát, đôi khi cảm thấy vị chua, co thắt ngực mà ta đều từng trải qua ít nhất một lần trong đời. |
E ver a? What If! a desenvolver novos sabores de pastilhas elásticas para a Wrigley ou novos sabores para a Coca- Cola ajudou- me, na prática, a desenvolver novas estratégias para os kosovares, e para os saaráuis do Saara Ocidental. Và việc chứng kiến? What If! phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Ele gostou tanto do sabor do filho que pediu outra fatia. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
Nunca comi pimentão, não sei o seu sabor e nem quero saber. Tôi chưa bao giờ ăn ớt, nên tôi không biết vị nó thế nào và tôi cũng không muốn ăn. |
Os sabores dos alimentos que a mulher grávida come chegam ao líquido amniótico, que está a ser constantemente engolido pelo feto. Mùi vị thức ăn mà người mẹ hấp thụ truyền qua lớp nước ối, được hấp thụ một lần nữa bởi bào thai. |
Armados com fé, habilidades e conhecimento obtidos quando era membro do comitê, Sergio e sua esposa, Silvia, abriram uma loja em Buenos Aires expondo “confecções e sabores” da Argentina. Được chuẩn bị với đức tin, kỹ năng và sự hiểu biết mà anh đã đạt được với tư cách là thành viên của ủy ban, Sergio và vợ của anh là Silvia, đã mở một cửa hàng ở Buenos Aires với “các đồ thủ công và thực phẩm đặc biệt” của Argentina. |
Se está curioso de saber qual é o sabor de um prato temperado com manteiga de amendoim, que tal preparar um? Nếu bạn tự hỏi không biết món ăn trộn với bơ đậu phộng có hương vị thơm ngon thế nào, sao bạn không thử làm một lần? |
O bom fruto tem inerente o seu próprio teste e comprovação: o sabor. Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Esperamos que a, digamos, parte da enzima da massa se torne o combustível da massa com fermento. e quando as juntamos e acrescentamos os ingredientes finais, podemos criar um pão que traz o pleno potencial de sabor preso no grão. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Também aprendem sabores e cheiros. Còn cả khứu giác và vị giác. |
O Sol de fato produz o número de neutrinos previsto em teoria, mas detectores de neutrinos na Terra não detectavam dois terços deles porque os neutrinos mudavam de sabor. Vì trên thực tế Mặt Trời toả ra số lượng neutrino như các lý thuyết dự đoán, nhưng các máy dò tìm neutrino để lọt mất 2/3 trong số chúng bởi vì các neutrino đã thay đổi hương. |
a desenvolver novos sabores de pastilhas elásticas para a Wrigley ou novos sabores para a Coca-Cola ajudou-me, na prática, a desenvolver novas estratégias para os kosovares, e para os saaráuis do Saara Ocidental. phát triển mùi vị với cho kẹo gum Wrigley hay mùi vị mới cho Cola thật sự giúp tôi cải tiến rõ rệt những chiến lược mới cho Kosovo và cho người Tây Sahara. |
Michonne comenta que ela adoraria ter leite de soja, e Carl afirma que é desagradável o sabor, e que prefere beber a fórmula do leite de Judith do que o leite de soja (o que o perturba e ele sai da mesa). Michonne nói rằng cô rất thích uống sữa đậu nành vào buổi sáng, nhưng Carl nói rằng vị của nó rất khó chịu và cậu thà uống sữa bột của Judith còn hơn là sữa đậu nành. |
Há mais de 90 sabores diferentes em todo o mundo. Có hơn 90 hương vị trên toàn thế giới. |
Como perdemos o nosso sabor? Chúng ta đánh mất hương vị của mình như thế nào? |
Catolicismo com sabor africano Đạo Công Giáo với hương vị Châu Phi |
Consegues sentir o sabor do metal na língua misturado com o sabor da sua vagina. Bạn có thể cảm nhận sự sâu sắc mùi vị kim loại trên lưỡi... trộn lẫn với mùi vị âm hộ của cô ấy. |
(Aplausos) Como é o sabor? (Vỗ tay) Vị nó thế nào ông bạn? |
Quem Persegue o Sabor Supremo? Ai là người nhắm đến hương vị tối thượng? |
Adorei esse sabor! Tôi thích cái hương vị đó! |
Não, o sabor era ótimo. Không, vị rất tuyệt. |
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha. Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp. |
Mas, combine um sabor com o outro e algo novo é criado. Nhưng khi kết hợp chúng lại với nhau, 1 hương vị mới sẽ được tạo ra. |
Em 1893, o paracetamol foi encontrado na urina de pessoas que tinham tomado fenacetina, tendo sido isolado como um composto branco, cristalino e de sabor amargo. Năm 1893, paracetamol được tìm thấy trong nước tiểu của người uống phenacetin, và được cô đặc thành một chất kết tinh màu trắng có vị đắng. |
Um dos motivos alegados para o consumo do wasabi junto com o sashimi (além do gari, gengibre em conserva), além do próprio sabor, é o de matar bactérias e parasitas que possam estar presentes na comida crua. Ăn wasabi chung với sashimi (cùng với gari, gừng ngâm), ngoài việc gia tăng hương vị, còn là để diệt vi khuẩn có hại và các loại ký sinh trùng thường có ở hải sản tươi sống. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sabor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới sabor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.