amargo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ amargo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ amargo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ amargo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là đắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ amargo

đắng

adjective

O encontro com Dreiberg me deixou um gosto amargo.
Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi.

Xem thêm ví dụ

Consegue se lembrar do nome de alguns dos poderosos líderes políticos ou religiosos que durante sua vida oprimiram amargamente o povo de Deus?
Bạn có nhớ tên những nhà lãnh đạo chính trị hoặc tôn giáo đầy quyền lực từng đàn áp dân Đức Chúa Trời một cách dã man không?
O Salvador alcançou um nível extraordinário de submissão, ao enfrentar a angústia e agonia da Expiação e “[desejar] não ter de beber a amarga taça e recuar”.
Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18).
Foi preciso, por exemplo, que o filho pródigo provasse um pouco da vida amarga para se dar conta da vida agradável que havia abandonado em seu lar, dando-lhe pouco valor na juventude.
Ví dụ, đứa con trai hoang phí đã phải trải qua những thử thách gay go thì mới nhận biết rằng anh ta đã bỏ lại ở nhà và xem thường một cuộc sống tuyệt vời biết bao trong thời niên thiếu của mình.
—És a última pessoa do mundo que eu esperaria ver tornar-se amarga por causa disto.
“Cậu là người cuối cùng chị nghĩ sẽ thất vọng với chuyện này.”
O pecado do apóstolo se devia à fraqueza carnal, e ele ficou deveras arrependido e “chorou amargamente”. — Mateus 26:69-75.
Phi-e-rơ phạm tội vì cớ xác thịt yếu đuối và ông đã thành thật ăn năn và “khóc-lóc cách đắng-cay” (Ma-thi-ơ 26:69-75).
O encontro com Dreiberg me deixou um gosto amargo.
Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại vị đắng trong miệng tôi.
Pessoas demais estão sendo apanhadas pela rede da imoralidade e do fruto amargo que ela produz.
Có quá nhiều người bị sa vào lưới đồi bại và tất cả những hậu quả đắng cay do các hành động đồi bại đó gây ra.
Você não matou quatro pessoas por é amargo.
Ông không giết bốn người chỉ bởi vì ông cay đắng.
Não é possível brotar tanto água doce como água amarga da mesma fonte.
Cùng một cái suối không thể ra nước ngọt và nước đắng.
Jó pensou que fosse Jeová Deus quem lhe causava essas calamidades, e queixou-se amargamente a Ele: “É bom para ti fazeres o errado, . . . que tentes achar o meu erro e continues a procurar o meu pecado?
Gióp nghĩ rằng chính Đức Chúa Trời đem lại những tai họa này cho ông, và ông phàn nàn cay đắng với Đức Giê-hô-va: “Chúa há đẹp lòng đè ép... Sao Chúa tra-hạch gian-ác tôi, tìm-kiếm tội-lỗi tôi, dầu Chúa biết tôi chẳng phải gian-ác?”
Como, por exemplo, azeitonas, queijo roquefort, nabo, condimentos fortes ou vegetais amargos.
Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng.
14 Mas, se vocês têm no coração ciúme amargo+ e rivalidade,*+ não se gabem,+ não mintam contra a verdade.
14 Nhưng nếu trong lòng anh em có sự ghen tị cay đắng+ và ưa tranh cãi*+ thì chớ khoe khoang+ và nói dối trái với sự thật.
As amargas, não....
Kính Thế tôn, không.
A questão para a qual temos de olhar é esta: Que aspetos da nossa sociedade estão a tornar tudo mais amargo, e o que está a acalmá-los?
Câu hỏi mà bạn phải nghĩ đến là: Những khía cạnh nào của xã hội chúng ta đang làm điều đó tồi tệ hơn. và điều gì gì làm chúng dịu xuống.
Mas se as pessoas que eu encontrei eram menos amargas do que eu esperava por estarem na prisão, também estavam menos entusiasmadas do que eu esperava com o processo de reforma em marcha no seu país.
Nếu những người tôi gặp không cay đắng về chuyện ở tù như tôi đã nghĩ, thì họ lại cũng không sung sướng về cuộc chấn hưng ở đất nước mình như tôi đã nghĩ trước đó.
O enigma das águias e da videira indicou as conseqüências amargas de Jerusalém ter recorrido ao Egito em busca de ajuda.
Một câu đố về chim ưng và cây nho cho thấy hậu quả tai hại khi Giê-ru-sa-lem quay sang cầu cứu Ê-díp-tô.
Basta jogar e sentir o gosto amargo da derrota.
Giờ tới lượt em và hãy cảm nhận sự cay đắng của thất bại đi.
E apesar de encontrarmos em nosso caminho amarga tristeza, podemos também encontrar uma grande felicidade.
Mặc dù chúng ta sẽ bị đau khổ cay đắng trên con đường của mình, nhưng chúng ta cũng có thể tìm thấy hạnh phúc tuyệt vời.
A maravilha do paladar permite-nos saborear a doçura de uma laranja suculenta, o frescor revigorante de um sorvete de hortelã, o estimulante sabor amargo de uma xícara de café, ou o delicado tempero de um molho secreto do chefe de cozinha.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Haviam terminado de comer a costumeira refeição pascoal, que consistia em um cordeiro assado, ervas amargas, pão sem fermento e vinho tinto.
Họ vừa dự xong Lễ Vượt Qua truyền thống gồm có thịt cừu nướng, rau đắng, bánh không men và rượu nho đỏ.
Em Jeremias 31:15, lemos: “Assim disse Jeová: ‘Ouve-se uma voz em Ramá, lamentação e choro amargo; Raquel chorando por seus filhos.
Nơi Giê-rê-mi 31:15 cho biết: “Đức Giê-hô-va phán như vầy: Tại Ra-ma nghe có tiếng than-thở, khóc-lóc đắng-cay.
Em 1893, o paracetamol foi encontrado na urina de pessoas que tinham tomado fenacetina, tendo sido isolado como um composto branco, cristalino e de sabor amargo.
Năm 1893, paracetamol được tìm thấy trong nước tiểu của người uống phenacetin, và được cô đặc thành một chất kết tinh màu trắng có vị đắng.
Vamos respirar fundo e evitar palavras amargas.
Chúng ta hãy cùng ngừng lại một lát, và bỏ đi những từ ngữ gây thù hằn.
Quando ela tocou a música para o namorado, os dois entraram em uma discussão amarga, que culminou com o fim de seu relacionamento de 18 meses.
Khi cô hát nó cho bạn trai của mình nghe, cả hai lao vào cuộc tranh luận căng thẳng và dẫn tới kết thúc cho mối tình kéo dài 18 tháng.
A tua mão poderosa nos livra do amargo cativeiro.
Lạy Chúa trời, với bàn tay mạnh mẽ người đã đưa chúng con thoát khỏi cảnh nô lệ lầm than.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ amargo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.