रूखा व्यवहार करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ रूखा व्यवहार करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रूखा व्यवहार करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ रूखा व्यवहार करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xù, làm xáo động, vênh váo, nghênh ngang, diềm xếp nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ रूखा व्यवहार करना

(ruffle)

làm xáo động

(ruffle)

vênh váo

(ruffle)

nghênh ngang

(ruffle)

diềm xếp nếp

(ruffle)

Xem thêm ví dụ

11 प्रचार में अगर कोई आपके साथ रूखा व्यवहार करता है, तो आप खुद पर काबू कैसे रख सकते हैं?
11 Làm thế nào bạn có thể kiềm chế cảm xúc nếu bị đối xử thô lỗ trong thánh chức?
(प्रेरितों 4:29; 5:29) मगर वे यह भी जानते थे कि हिम्मत दिखाने और रूखा व्यवहार करने के बीच फर्क है।
(Công-vụ 4:29; 5:29) Tuy nhiên, họ không nhầm lẫn giữa can đảm và khiếm nhã.
इसका मतलब यह नहीं कि आप उन युवाओं से रूखा व्यवहार करें या कठोरता से पेश आएँ जो यहोवा के साक्षी नहीं हैं।
Điều này không có nghĩa là phải lạnh lùng, không thân thiện, hoặc thô lỗ với người trẻ không phải là Nhân Chứng Giê-hô-va.
जब आगबूला ने मरे हुओं से जुड़े रिवाज़ों को मानना छोड़ दिया, तो उसके कुछ दोस्त और रिश्तेदार उसके साथ रूखा व्यवहार करने लगे।
Agboola bị bạn bè và người thân xa lánh khi anh không làm theo các phong tục dính líu đến ma thuật.
उसे शायद लगे कि लोग उससे रूखा व्यवहार करेंगे और इस बात से वह इतना परेशान हो सकता है कि वह अपने दिल की बात ज़ाहिर ही ना करे।
Vì sợ bị đối xử lạnh nhạt, người đó có thể không bộc lộ cảm nghĩ thực sự.
+ 2 और याकूब ने लाबान के चेहरे से भाँप लिया कि वह अब पहले जैसा नहीं रहा, वह उसके साथ रूखा व्यवहार कर रहा है।
+ 2 Gia-cốp nhìn nét mặt La-ban thì thấy thái độ của ông đối với mình không còn như trước.
“मैं देख रहा हूँ कि आजकल तुम्हारा पिता मुझसे रूखा व्यवहार कर रहा है। + मगर मेरे पिता के परमेश्वर ने हमेशा मेरा साथ दिया है।
“Tôi thấy thái độ của cha các cô đối với tôi đã thay đổi,+ nhưng Đức Chúa Trời của cha tôi vẫn ở với tôi.
वहाँ के भाइयों के बारे में पापा ने लिखा: “यहाँ हमारे भाइयों के पास जो थोड़ी-बहुत किताबें थीं, उन्हें भी वहाँ के अधिकारियों ने छीन ली। वे भाइयों के साथ बहुत ही रूखा व्यवहार करते हैं, इसके बावजूद हमारे भाई यहोवा की सेवा में खुश हैं।”
Cha viết về cuộc gặp gỡ này với các anh em như sau: “Anh em thật tội nghiệp, họ chỉ có vài cuốn sách nhưng đã bị tịch thu, nhà cầm quyền thì không thân thiện, tuy vậy các anh em vẫn vui vẻ”.
शायद बाहरवालों को किसी का बेदखल किया जाना रूखा व्यवहार लगे, मगर ऐसा करना ज़रूरी है और यह वाकई प्यार भरा इंतज़ाम है।”
Điều mà người ngoài có thể cho là khắt khe thì thật ra là điều yêu thương và cần thiết”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रूखा व्यवहार करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.