run out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ run out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ run out trong Tiếng Anh.
Từ run out trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạn kiệt, hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ run out
cạn kiệtverb Second, we are running out of natural water and oil. Thứ hai, chúng ta đang cạn kiệt nguồn nước tự nhiên và dầu mỏ. |
hếtverb He has run out of energy. Anh ta hết năng lượng rồi. |
Xem thêm ví dụ
Ma and Aunt Polly came running out of the house and asked him what was the matter. Mẹ và cô Polly từ trong nhà chạy ra hỏi cậu có chuyện gì. |
Look, we're running out of time. Nghe này, chúng ta săp hết thời gian rồi. |
Her moon tears are running out. Nguyệt lệ của cô ấy tuôn ra. |
I'm running out of ideas. Tôi sắp cạn ý tưởng rồi. |
It was initially run out of a basement in Casablanca. Ngay từ đầu nó đã vượt khỏi phạm vi ở Casablanca. |
Um, I think the money's running out. Mẹ nghĩ sắp hết tiền rồi. |
Invincible Mode – Same as Arcade Mode but the player's life does not run out. Invincible Mode - Tương tự như mục Arcade Mode nhưng máu của nhân vật do người chơi điều khiển là vô tận. |
Runnin'around trying to collect up all your iPads before time runs out. Chạy loanh quanh cố lấy lại tất cả iPad trước khi hết thời gian. |
12 When will Jehovah’s patience finally run out? 12 Khi nào thì Đức Giê-hô-va sẽ không kiên nhẫn nữa? |
I run out of energy. Tôi hết năng lượng mất. |
Did or didn't the old man see the kid running out of the house at 12.10? Có hay không việc ông già nhìn thấy thằng nhóc chạy ra khỏi nhà lúc 12:10. |
“Every few minutes [Joshua] would run out to the gate to see if they were coming. “Cứ vài phút [Joshua] lại chạy ra cổng để xem họ đến chưa. |
At the same time, we have to think in a hurry because time is running out. Đồng thời, chúng ta phải gấp rút suy nghĩ bởi vì thời gian đang dần rút ngắn đi rồi. |
Everyone thought Ali's arms had run out. Tất cả mọi người đều nghĩ rằng Ali đã buông tay. |
They realized they'd run out of dog food. Lúc đó họ nhận ra rằng họ đã hết đồ ăn cho chó. |
I hate to be the asshole here, but we're running out of time. Tôi không muốn làm mọi người tụt hứng, nhưng chúng ta sắp hết thời gian rồi. |
Why'd you run out on me? Sao cha bỏ rơi con? |
When judges ask pilot Guido Janello to complete another lap, he runs out of fuel. Khi quan tòa hỏi phi công Guido Janello, làm thế nào để hoàn thành các vòng đua khác, ông ta đã chạy khỏi phiên tòa. |
Your luck will run out, eventually. Cuối cùng rồi vận may cũng bỏ cậu thôi. |
They are about to run out of ink. Họ sẽ hết mực để mà viết. |
I was born to live in a dead end, and now I’ve run out of road. Mẹ được sinh ra để sống trong bế tắc, và giờ mẹ đã cùng đường rồi. |
Well, they're running out of food in the city, that's what. Ở thành phố đã hết thức ăn. |
We're running out of room around here. Chúng ta hết chỗ trên xe rồi. |
Run out of film? Hết phim rồi sao? |
And if the rice runs out, then we' il plow the fields and fight again Hết cơm hết gạo rồi, chúng tôi vừa cày ruộng vừa đánh tiếp |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ run out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới run out
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.