rugby trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rugby trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rugby trong Tiếng Anh.

Từ rugby trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng bầu dục, môn bóng bầu dục, Bóng rugby, bóng rugby. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rugby

bóng bầu dục

noun (a sport where players can hold or kick an ovoid ball)

It's about the size of a rugby ball.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.

môn bóng bầu dục

noun

Bóng rugby

noun (ballgame-team sport)

(49) Sidney Going chooses a mission over rugby.
(49) Sidney Going chọn đi truyền giáo hơn là chơi môn bóng rugby.

bóng rugby

noun

(49) Sidney Going chooses a mission over rugby.
(49) Sidney Going chọn đi truyền giáo hơn là chơi môn bóng rugby.

Xem thêm ví dụ

Rugby union is considered the national sport and attracts the most spectators.
Bóng bầu dục liên hiệp được nhìn nhận là môn thể thao quốc gia và thu hút hầu hết khán giả.
It's about the size of a rugby ball.
Nó to ngang một quả bóng bầu dục.
In 1892, after charges of professionalism (compensation of team members) were made against some clubs for paying players for missing work, the Northern Rugby Football Union, usually called the Northern Union (NU), was formed.
Năm 1892, sau khi trả phí chuyên nghiệp (đền bù cho các thành viên đội) được thực hiện với các câu lạc bộ để trả tiền cho các cầu thủ vì thiếu việc làm, Giải bóng Rugby hay còn gọi là Liên đoàn phía Bắc (NRFU) được thành lập. ^ “Rugby Football History”.
Tag Rugby also varies in the fact that kicking the ball is not allowed.
Tag Rugby cũng khác ở chỗ bạn không được dùng chân đá bóng.
The field of play on a rugby pitch is as near as possible to a maximum of 144 metres (157 yd) long by 70 metres (77 yd) wide.
Một sân rugby có thể dài tối đa 144 mét (157 yd) và rộng tối đa 70 mét (77 yd).
"Hen Wlad Fy Nhadau" (English: Land of My Fathers) is the National Anthem of Wales, and is played at events such as football or rugby matches involving the Wales national team as well as the opening of the Welsh Assembly and other official occasions.
"Hen Wlad fy Nhadau" (Mảnh đất tổ tiên) là quốc ca của Wales, nó được chơi trong các sự kiện như thi đấu bóng đá hay rugby có đội tuyển Wales tham gia, cũng như khi khai mạc Quốc hội Wales và các dịp chính thức khác.
Spiritualized are an English space rock band formed in 1990 in Rugby, Warwickshire by Jason Pierce (often known as J. Spaceman), formerly of Spacemen 3.
Spiritualized là một ban nhạc rock người Anh thành lập năm 1990 tại Rugby, Warwickshire bởi Jason Pierce (người thường dùng nghệ danh J. Spaceman) sau khi ban nhạc cũ Spacemen 3 tan rã.
In 1875, rugby was introduced to South Africa by British soldiers garrisoned in Cape Town.
Rugby được truyền bá tới Nam Phi vào năm 1875 bởi các binh lính Anh Quốc đóng quân tại Cape Town.
Alongside fitness classes such as yoga and aerobics, the university offers over 36 different sporting clubs, including cricket, football, rugby union, hockey, basketball and badminton which have achieved league and cup wins in the British Universities and Colleges Sport (BUCS) league.
Cùng với các lớp rèn luyện sức khỏe như yoga và thể dụng nhịp điệu, trường cũng có hơn 36 câu lạc bộ thể thao khác nhau, bao gồm cricket, bóng đá, rugby, khúc côn cầu, bóng rổ và cầu lông là những môn đã thắng và đoạt cúp trong giải đấu Thể thao Đại học và Cao đẳng Anh (BUCS).
Kingaroy has a rugby league team that participates in the South Burnett competition, named the Kingaroy Red Ants.
Kingaroy có một đội bóng bầu dục (rugby league) đại diện cho địa phương đi thi đấu trên toàn Khu vực, có tên là đội Kiến Đỏ Kingaroy (Kingaroy Red Ants).
Other important events include the Blackheath Club's decision to leave the Football Association in 1863 and the formation of the Rugby Football Union in 1871.
Các dấu mốc quan trọng khác bao gồm sự kiện câu lạc bộ Blackheath rời FA vào năm 1863 và Rugby Football Union được thành lập năm 1871.
As a schoolboy he played as a winger for Caerphilly R.F.C.s youth development programme, where he was approached by scouts from rugby league side St. Helens after playing in a youth match against them but had already been signed by Cardiff City's youth academy.
Thời còn đi học anh chơi ở vị trí tiền vệ cánh cho chương trình phát triển thiếu niên của Caerphilly R.F.C.s, nơi anh được tiếp cận bởi các tuyển trạch viên từ đội bóng bầu dục St Helens, nơi anh đa chơi một trận đấu của đội trẻ với họ, nhưng sau đó anh lại quyết định ký hợp đồng với Học viện Cardiff City.
"Rio organizers forced to change 2016 rugby venue". sportsillustrated.cnn.com.
Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2012. ^ “Rio organizers forced to change 2016 rugby venue”. sportsillustrated.cnn.com.
The first and only top level rugby union match to be played at San Siro was a test match between Italy and New Zealand in November 2009.
Trận đấu bóng bầu dục đầu tiên và duy nhất cho đến nay diễn ra tại San Siro là trong trận đấu giữa Ý và New Zealand vào tháng 11 năm 2009.
The island's culture shares many features with that of Great Britain, including the English language, and sports such as association football, rugby, horse racing, and golf.
Văn hoá trên đảo cũng chia sẻ nhiều đặc điểm với văn hoá Anh, trong đó có ngôn ngữ Anh và các môn thể thao như bóng đá, rugby, đua ngựa và golf.
Outside football, the ground has also held rugby union and ice hockey matches, as well as musical concerts.
Ngoài bóng đá, sân cũng đã tổ chức các trận đấu bóng bầu dục và khúc côn cầu trên băng, cũng như các buổi hòa nhạc.
The exceptions are triathlon, equestrian, rugby and water polo. Leading in that sport Chinese athletes have won medals in 6 out of 15 current Winter Olympics sports.
Ngoại trừ ba môn phối hợp, cưỡi ngựa, bóng bầu dụcbóng nước. Dẫn đầu Các VĐV Trung Quốc mới chỉ giành được huy chương ở 6 trên tổng số 15 môn thể thao Thế vận hội Mùa đông.
In 1948 Gabor moved from Rugby to Imperial College London, and in 1958 became professor of Applied Physics until his retirement in 1967.
Năm 1948 Gabor rời Rugby đến trường cao đẳng Imperial College London, năm 1958 ông trở thành giáo sư Vật Lý Ứng dụng và ông nghỉ hưu năm 1967.
Horseracing was also a popular spectator sport and became part of the "rugby, racing and beer" culture during the 1960s.
Đua ngựa cũng là một môn thể thao đại chúng và trở thành bộ phận của văn hóa "bầu dục, đua và bia" trong thập niên 1960.
Chirac played rugby union for Brive's youth team, and also played at university level.
Chirac chơi rugby union cho đội trẻ của Brive, và cũng chơi cho đội trường đại học.
WR controls the Rugby World Cup, the Women's Rugby World Cup, Rugby World Cup Sevens, HSBC Sevens Series, HSBC Women's Sevens Series, World Under 20 Championship, World Under 20 Trophy, Nations Cup and the Pacific Nations Cup.
WR là đơn vị tổ chức Giải vô địch rugby thế giới, Giải vô địch rugby nữ thế giới, Giải vô địch bóng bầu dục bảy người thế giới, HSBC Sevens Series, HSBC Women's Sevens Series, Giải vô địch rugby U-20 thế giới, World U20 Trophy, Nations Cup và Pacific Nations Cup.
A significant event in the early development of rugby football was the production of the first written laws of the game at Rugby School in 1845, which was followed by the Cambridge Rules drawn up in 1848.
Một sự kiện quan trọng của môn bóng rugby thời kỳ đầu là sự ra đời của bộ luật rugby viết tay đầu tiên tại trường Rugby vào năm 1845, và được tiếp nối bằng 'bộ luật Cambridge' vào năm 1848.
He excelled in sports, particularly polo and rugby union.
Harry rất giỏi các môn thể thao như Polo và Rugby Union.
Players in a team are divided into eight forwards (two more than in rugby league) and seven backs.
Cầu thủ trong một đội gồm tám tiền đạo (nhiều hơn hai so với rugby league) và bảy hậu vệ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rugby trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới rugby

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.