rue trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rue trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rue trong Tiếng Anh.
Từ rue trong Tiếng Anh có các nghĩa là hối hận, hối, cây cửu lý hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rue
hối hậnverb Make the Kaiser rue the day he dared to cross swords with us. Hãy khiến vua Đức hối hận ngày chúng dám tấn công chúng ta. |
hốiverb I'll make her rue the day she was born! Tôi sẽ làm cho mụ hối tiếc cái ngày mụ được sinh ra! |
cây cửu lý hươngverb |
Xem thêm ví dụ
Élisa set up home at 125 rue de Miromesnil, in the Quartier du Roule, where she held receptions and put on plays. Élisa đã thiết lập nhà ở 125 rue de Miromesnil, tại Quartier du Roule, nơi cô tổ chức tiếp khách và chơi đùa. |
Arriving there, the young woman seemed to hesitate, as she had before done in the Rue Vaugirard. Tới đó người đàn bà trẻ có vẻ do dự, như đã từng do dự ở phố Vôgira. |
The bridge links the 12th arrondissement at the rue Ledru-Rollin, to the 5th and 13th arrondissements, at the Jardin des Plantes. Cây cầu này nối liền phố Ledru-Rollin (thuộc quận 12) với Vườn bách thảo Paris (thuộc quận 5 và quận 13). |
There were two who, it appeared, had spoken with conspicuous vehemence; a certain Arcade, dwelling in the Rue St. Hắn đã theo dõi hai đứa đã ăn nói những lời đặc biệt hung hăng, một đứa tên là Arcade, cư ngụ ở phố St. |
My little brother enters rue Alexandre; courage is with him. Em tôi đi vào phố Alexandre, lòng can đảm đã đến với em. |
Following the takeover, the company began an expansion drive to turn Ladurée from the single rue Royale bakery into a chain, setting up pastry shops and tea rooms on the Champs-Élysées and in Le Printemps Haussmann in 1997, followed by Ladurée Bonaparte in 2002. Sau khi tiếp quản, công ty bắt đầu nỗ lực mở rộng, mở các cửa hàng bánh ngọt và phòng trà trên Đại lộ Champs-Élysées và ở Le Printemps Haussmann vào năm 1997, tiếp đó là Ladurée Bonaparte vào năm 2002. |
The garden is bordered from the north by Rue Spears, from the south by Rue Alameddine, from the east by Rue Halawani and from the west by Rue Sanayeh. Phía Bắc của khu vườn bao quanh bởi đường Rue Spears, phía Nam bởi đường Rue Alameddine, phía Đông bởi đường Rue Halawani và phía Tây bởi đường Rue Sanayeh. |
Quarantine (2014) — Sci-fi electronica album composed by Brad Rue. Quarantine (2014) — Album Sci-fi electronica sáng tác bởi Brad Rue. |
A new opera house was constructed on rue le Peletier. Vị trí cũ của đại lộ Opéra là con phố Le Peletier. |
Particularly since it was shortly before the afternoon when two Nazis killed her at the corner of rue des Acacias. Càng ngu hơn nữa bởi đó lại là hôm trước của buổi chiều mà hai tên quốc xã giết cô ở góc phố Xiêm Gai (Acacias). |
Further afield, one of the main streets of the city of Brest as well as another in Marseilles have been named "Rue de Siam" to commemorate Narai's missions, whilst an ancient street in Lop Buri Province, where Narai dwelt at the time he received the Chevalier de Chaumont, has been named "Rue de France" by the Thai government in 1985 to commemorate the 300th anniversary of the relations between the two countries. Xa hơn nữa, một trong những con phố chính của thành phố Brest cũng như một đại lộ khác ở Marseilles được đặt tên là "Rue de Siam" để tưởng niệm các sứ mệnh của Narai, trong khi đó một con phố cổ ở tỉnh Lop Buri, nơi Narai cư ngụ tại thời điểm anh ta nhận được Chevalier de Chaumont, được chính phủ Thái Lan gọi là "Rue de France" vào năm 1985 để kỷ niệm 300 năm quan hệ giữa hai nước. |
She then spent three years (1995–98) at the acting academy ENSATT (École Nationale Supérieure des Arts et Techniques du Théâtre) in the Département Comédie first at the Rue Blanche in Paris, then in Lyon. Chị học ngành Kịch 3 năm (từ 1995 tới 1998) ban đầu ở "rue Blanche" (phố Blanche) Paris, sau đó ở Lyon. |
In 2009, she published her second novel, Petit Jo, enfant des rues. Năm 2009, bà đã xuất bản cuốn tiểu thuyết thứ hai của mình, "Petit Jo, enfant des rues ". |
The lower station was built between the Place Saint-Pierre and the Place Suzanne-Valadon, and the upper one on the Rue du Cardinal-Dubois. Trạm dưới chân đồi nằm giữa hai quảng trường Saint-Pierre và Suzanne-Valadon, trạm trên đỉnh nằm cạnh phố Cardinal-Dubois. |
I'll make her rue the day she was born! Tôi sẽ làm cho mụ hối tiếc cái ngày mụ được sinh ra! |
In 1766, they moved to Rue de Cléry and had a daughter, Anne Louise Germaine, who became a renowned author under the name of Madame de Staël. Vào ngày 22 tháng 4 năm 1766, họ có một con gái, Anne Louise Germaine Necker, người đã trở thành một tác giả nổi tiếng dưới cái tên của Madame de Staël. |
His apartment from 1841–1857 is now conserved as the Maison d'Auguste Comte and is located at 10 rue Monsieur-le-Prince, in Paris' 6th arrondissement. Căn hộ mà ông sống từ 1841-1857 hiện được bảo tồn và đổi tên thành Maison d'Auguste Comte, tòa nhà nằm ở số 10 rue Monsieur-le-Prince, Paris. |
Frank La Rue, The U.N. Special Rapporteur for Freedom of Opinion and Expression, announced that the government under the President Lee Myung-bak severely curtailed the freedom of expression in South Korea. Theo Frank La Rue, Báo cáo viên đặc biệt của Liên Hiệp Quốc cho Tự do của ý kiến và thể hiện(The U.N. Special Rapporteur for Freedom of Opinion and Expression), cáo buộc chính phủ của Tổng thống Lee Myung-bak đã cắt giảm nghiêm trọng tự do ngôn luận ở Hàn Quốc. |
Katniss comforts Rue and, after she dies, adorns her body with flowers. Katniss an ủi Rue và, sau khi cô bé chết, đặt xung quanh người cô những bông hoa. |
Here they are at the right spot, a building at the corner of rue de Metz. Họ đến đúng địa điểm rồi, một tòa nhà ở góc phố Metz. |
The former river forms a gorge running through the middle of the city south of the old city centre, generally following the course of the present Rue Centrale, with several bridges crossing the depression to connect the adjacent neighbourhoods. Con sông trước đây đã tạo thành một rãnh hẻm chạy băng qua giữa thành phố phía Nam của trung tâm phố cũ, nhìn chung dọc theo phố Rue Centrale hiện hữu, với nhiều cây cầu bắc qua chỗ lõm nối với các neighborhoods gần đấy. |
The next morning he came to seek the suspect to take him to the Rue de Rome. Sáng hôm sau, anh đến tìm anh chàng bị tình nghi để lôi anh ta đến phố La Mã. |
By 1847, the Prefect of the Seine, Claude-Philibert de Rambuteau, had selected a site on the east side of the Place du Palais-Royal as part of an extension of the Rue de Rivoli. Đến năm 1847, Tỉnh trưởng Seine, Claude-Philibert de Rambuteau, đã chọn một địa điểm ở phía đông của Place du Palais-Royal với dự định công trình mới này sẽ giúp mở rộng phố Rivoli. |
When Clove gloats about Rue's death, Thresh, District 11's male tribute, appears and brutally kills Clove by breaking her skull. Khi Clove hãnh diện kể về cái chết của Rue, Thresh (Dayo Okeniyi), Vật tế của Quận 11, xuất hiện và tàn bạo giết chết Clove bằng cách đập vỡ hộp sọ của cô vào Cornucopia. |
And tell him if anything goes wrong at River Junction, I will personally see that he rues the day. Và nói với hắn nếu có chuyện gì xảy ra ở Sông Junction, thì chính tôi sẽ làm cho hắn phải hối tiếc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rue trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới rue
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.