rovesciato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rovesciato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rovesciato trong Tiếng Ý.
Từ rovesciato trong Tiếng Ý có các nghĩa là lộn ngược, đảo ngược, ngược, đảo lộn, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rovesciato
lộn ngược(upside down) |
đảo ngược(reversed) |
ngược(upside down) |
đảo lộn(upside down) |
ngược lại
|
Xem thêm ví dụ
Hanno detto, proviamo a misurare la CO2 per nucleo famigliare e facendo questo, la mappa si è rovesciata, più fredda in centro città, più calda in periferia, e bollente in quei quartieri più esterni da "guida finché puoi". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Se si è rovesciata dell’acqua sul pavimento, la asciugate subito per evitare incidenti? Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không? |
21 Oola (Israele) cessò di esistere quando fu rovesciata dagli assiri nel 740 a.E.V. 21 Ô-hô-la (nước Y-sơ-ra-ên) không còn nữa khi bị quân A-si-ri lật đổ năm 740 trước tây lịch. |
Forze di sicurezza si confrontarono coi manifestanti e diversi veicoli della polizia furono rovesciati. Lực lượng an ninh chạm trán với người biểu tình, và một số xe cảnh sát bị lật ngược. |
Quando il Sinedrio giudaico voleva che gli apostoli smettessero di predicare, egli avvertì la corte dicendo: “Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare)”. — Atti 5:38, 39. Khi Tòa Công Luận Do Thái muốn diệt trừ các sứ đồ, ông cảnh cáo họ: “Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi”.—Công-vụ các Sứ-đồ 5:38, 39. |
Quali “cose fortemente trincerate” possono essere rovesciate dalla verità della Parola di Dio? Lẽ thật trong Lời Đức Chúa Trời có thể đạp đổ “các đồn-lũy” nào? |
Il suo ragionamento era convincente: “Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare); altrimenti, potreste trovarvi a combattere effettivamente contro Dio”. Lập luận của Ga-ma-li-ên rất thuyết phục: “Đừng xen vào việc của mấy người đó, hãy để mặc họ; (vì nếu kế hoạch hoặc công việc ấy ra từ người ta, nó sẽ thất bại; nhưng nếu nó đến từ Đức Chúa Trời, anh em không thể phá đổ đâu); kẻo anh em trở thành kẻ chống lại Đức Chúa Trời” (Công 5:38, 39). |
La Parola di Geova è vivente: Punti notevoli dei libri di Abdia, Giona e Michea (● “Ninive sarà rovesciata”) La Torre di Guardia, 1/11/2007 Lời Đức Giê-hô-va là lời sống: Những điểm nổi bật trong sách Áp-đia, Giô-na và Mi-chê (§ “Ni-ni-ve sẽ bị đổ xuống!”) Tháp Canh, 1/11/2007 |
È tutto rovesciato. Mọi thứ đều sai cả. |
Ti ho rovesciato tutto il bicchiere sulla giacca. Em đổ nước lên khắp áo anh còn gì. |
Puro ragionamento rovesciato da un assoluto melodramma. Luân lí bị lật đổ bởi lời nói quá. |
È asceso al trono dopo aver rovesciato suo padre con un colpo di Stato, Saʿīd bin Taymūr, nel 1970. Ông lên nắm quyền sau khi lật đổ cha mình, Said bin Taimur, trong cuộc cuộc đảo chính cung điện vào năm 1970. |
Qualcuno gli ha rovesciato del vino sulla tovaglia. Có người nhổ rượu vang vào tủ quần áo ông ấy. |
Poco dopo la ricomparsa di Alcibiade nello scacchiere politico ateniese, il governo dei Quattrocento fu rovesciato e rimpiazzato da una più larga oligarchia, che avrebbe forse lasciato il posto a una democrazia. Ít lâu sau đó, sau cuộc nổi dậy ở Euboea, chính quyền 400 người ở Athena bị lật đổ và thay thế bằng một chính thể đầu sỏ đông đảo hơn, cuối cùng chuyển hóa lại về nền dân chủ. |
Quindi ciò che è vissuto o morto, ciò che si è costituito, ora è stato rovesciato. Vậy cái gì đã sống và chết, cái gì đã được xây dựng, bây giờ đã bị đảo lộn. |
L’Israele carnale non ha avuto alcun re da quando la dinastia davidica fu rovesciata nel 607 a.E.V. Dân Y-sơ-ra-ên xác thịt đã không có vua từ khi triều đình nhà vua Đa-vít bị lật đổ năm 607 trước tây-lịch. |
Ai contemporanei di Isaia può sembrare improbabile che Babilonia prevalga sull’Assiria e che poi sia rovesciata durante i dissoluti festeggiamenti di un’unica serata. Dân sự vào thời Ê-sai chắc khó tưởng tượng được làm sao Ba-by-lôn có thể vượt được A-si-ri và rồi bị lật đổ trong bữa tiệc liên hoan đồi trụy, nội trong một buổi chiều tối. |
Ci ha pensato, è andato a guardare nel congelatore a meno 20 gradi centigradi, ha rovesciato il contenuto del congelatore, e in fondo c'era un barattolo che conteneva tessuti di quelle rane. Ông suy nghĩ và lục tìm trong tủ đông lạnh với nhiệt độ khoảng âm 20 độ bách phân Ông lục qua mọi thứ trong tủ đông và có một cái hũ dưới đáy tủ chứa mô của những con ếch này. |
A causa dell’adorazione degli idoli, Dio permise che quel regno venisse rovesciato dall’Assiria. Bởi vì sự thờ hình tượng của họ, Đức Chúa Trời cho phép nước này bị A-si-ri đánh bại (1 Các Vua 12:16-30). |
Questa non e'una semplice granita rovesciata. Đây ko đơn thuần là bãi bùn nhơ nhuốc đâu |
Ha rovesciato benzina in casa nostra, Walt. Nó đã tưới xăng khắp nhà đấy, Walt. |
7 novembre – Tunisia: il presidente Habib Bourguiba viene rovesciato e sostituito dal Primo Ministro Zine El-Abidine Ben Ali. 1987 – Tại Tunisia, Tống thống Habib Bourguiba bị lật độ và bị thay thế bởi Thủ tướng Zine El Abidine Ben Ali. |
E'dove ho rovesciato il mio drink sulla tua giacca. Là nơi em đổ thức uống của mình lên áo khoác của anh. |
Non vi immischiate con questi uomini, ma lasciateli stare; (perché, se questo progetto o quest’opera è dagli uomini, sarà rovesciata; ma se è da Dio, non li potrete rovesciare); altrimenti, potreste trovarvi a combattere effettivamente contro Dio”. — Atti 5:33-39. Hãy lánh xa những người đó, để mặc họ đi. Vì nếu mưu-luận và công-cuộc nầy ra bởi người ta, thì sẽ tự hư đi; nhưng nếu bởi Đức Chúa Trời ra, thì các ngươi phá-diệt những người đó chẳng nổi, và lại là liều mình đánh giặc cùng Đức Chúa Trời”.—Công-vụ 5:33-39. |
Geremia esprime i suoi sentimenti riguardo ai terribili effetti dell’assedio di Gerusalemme durato un anno e mezzo e lamenta: “La punizione per l’errore della figlia del mio popolo diviene anche più grande della punizione per il peccato di Sodoma, che fu rovesciata come in un momento, e a cui non si diressero mani soccorrevoli”. Giê-rê-mi bày tỏ hết cảm nghĩ về hậu quả tang thương của việc thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây suốt 18 tháng khi ông than thở: “Tội-lỗi [“sự hình phạt”, Bản Dịch Mới] con gái dân ta lớn hơn tội-lỗi [“sự hình phạt”, BDM] Sô-đôm, là thành bị đổ như trong giây-phút, chẳng ai giơ tay ra trên nó”. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rovesciato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rovesciato
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.