routinely trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ routinely trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ routinely trong Tiếng Anh.
Từ routinely trong Tiếng Anh có các nghĩa là thông thường, thường, luôn, thủ cựu, hay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ routinely
thông thường
|
thường
|
luôn
|
thủ cựu
|
hay
|
Xem thêm ví dụ
Although his family was expecting this to be just another routine hospitalization, Jason passed away less than two weeks later. Mặc dù gia đình của người cha ấy tưởng rằng đây chỉ là một lần nằm bệnh viện thông thường, nhưng Jason qua đời chưa đến hai tuần sau. |
The Johnson family now tries to maintain a routine of mental hygiene that is beneficial for everyone but especially for their son. Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ. |
I just liked how you played it off like it was all part of the routine. Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ. |
For example, when we feel anxious over matters that we have no control over, is it not better to change our routine or environment rather than occupy our mind with worry? Chẳng hạn, khi lo lắng thái quá về những vấn đề mà chúng ta không giải quyết được, thay vì bận tâm với mối lo âu đó, chẳng phải tốt hơn là chúng ta nên thay đổi bầu không khí hoặc những sinh hoạt hằng ngày sao? |
14 Regular field service is indispensable if we are to keep walking progressively in an orderly routine. 14 Đi rao giảng đều đặn là điều rất cần thiết nếu chúng ta muốn tiến bước theo một nề nếp có trật tự. |
The comedian was nervous and abandoned her routine earlier than expected. Diễn viên hài đã lo lắng và bỏ thói quen của mình sớm hơn dự kiến. |
Your baby 's daily workout routine includes moving the muscles in the fingers , toes , arms , and legs regularly . Các hoạt động thường nhật của bé bao gồm hoạt động nhúc nhích ngón tay , ngón chân , cánh tay , và cẳng chân một cách đều đặn . |
" We do routines and chorus scenes With footwork impeccable ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫ |
My wife and I kept up our routine of family Bible study, and this really helped us. Vợ chồng tôi tiếp tục thói quen học hỏi Kinh-thánh gia đình, và điều này đã thật sự giúp chúng tôi. |
One classic routine the viper promotes is called the push-pull. 1 trò kinh điển mà Viper quảng cáo được gọi là xông vào / lôi kéo. |
Your health care provider will measure your levels of amniotic fluid as part of your routine ultrasound . Bác sĩ sẽ đo lượng nước ối bằng phương pháp siêu âm theo thường lệ . |
21 En route, the bus sped through a routine road checkpoint, and the traffic police gave chase and stopped it, suspecting that it carried contraband. 21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại. |
He returned again to his daily routine on the farm. Ông quay trở lại với nhịp sống hàng ngày trên trang trại. |
One event was noteworthy during the ship's largely port-bound routine in 1921. Một sự kiện đáng ghi nhận trong khoảng thời gian hầu như ở trong cảng vào năm 1921. |
Blessings of jet-fighters and barracks have become almost routine. Việc ban phước lành cho các phi cơ chiến đấu và trại lính hầu như đã trở thành thông lệ. |
Especially at things that break up the daily routine. Đặc biệt là ở những cái phá vỡ các thói quen hàng ngày. |
Even though you may feel anxious about handling a newborn , in a few short weeks you 'll develop a routine and be parenting like a pro! Mặc dù bạn có thể cảm thấy lo âu về việc trông nom trẻ sơ sinh , bạn sẽ nhanh tạo thói quen và có thể nuôi con thông thạo trong vài tuần ngắn thôi ! |
Sometimes, in the routine of our lives, we unintentionally overlook a vital aspect of the gospel of Jesus Christ, much as one might overlook a beautiful, delicate forget-me-not. Đôi khi, trong các thói quen của cuộc sống, chúng ta thường vô tình bỏ qua một khía cạnh thiết yếu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, cũng giống như người ta có thể bỏ qua đóa hoa “xin đừng quên tôi” xinh đẹp, mỏng manh. |
(Deuteronomy 17:18-20) He was not an Egyptian pharaoh or a Babylonian king who lacked such knowledge and might routinely do things disapproved by God. Ông không phải là Pha-ra-ôn của xứ Ai-cập hoặc là vua Ba-by-lôn thiếu sự hiểu biết về Đức Chúa Trời và thường làm những điều phật lòng Ngài. |
If you help him to establish and maintain a routine of regular Bible reading, this habit will benefit him long after he is baptized. Nếu giúp họ tập và giữ thói quen đọc Kinh Thánh đều đặn, điều đó sẽ mang lại lợi ích lâu dài cho họ, ngay cả sau khi báp têm. |
We started simply with routine screening of every one of our kids at their regular physical, because I know that if my patient has an ACE score of 4, she's two and a half times as likely to develop hepatitis or COPD, she's four and half times as likely to become depressed, and she's 12 times as likely to attempt to take her own life as my patient with zero ACEs. Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0. |
That routine, rule-based, left-brain work -- certain kinds of accounting, financial analysis, computer programming -- has become fairly easy to outsource, fairly easy to automate. Việc sử dụng phần não bên trái theo thói quen, cứng nhắc đó, một số loại công việc kế toán, một vài công việc phân tích tài chính, một số công việc lập trình mày tính, đã trở nên khá dễ dàng để gia công ngoài và cũng khá dễ dàng để tự động hóa. |
Most pioneers develop a practical, workable routine within a few months. Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu. |
While routinely blaming Israel for the PA's problems, he pointed out that the many PA security forces are hobbled by corruption and factional feuding. Tuy hàng ngày vẫn cáo buộc Israel về các vấn đề của PA, ông đã chỉ ra rằng nhiều lực lượng an ninh của PA đã bị ảnh hưởng bởi nạn tham nhũng và bè phái phong kiến. |
A routine ultrasound scan of the baby can only give a gender prediction at about 12 weeks . Việc quét siêu âm thai định kỳ chỉ có thể đưa ra dự đoán về giới tính ở vào khoảng tuần thứ 12 mà thôi . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ routinely trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới routinely
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.