roundtable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ roundtable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ roundtable trong Tiếng Anh.

Từ roundtable trong Tiếng Anh có nghĩa là bàn tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ roundtable

bàn tròn

noun

In salmon aquaculture, we kicked off a roundtable almost six years ago.
Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước.

Xem thêm ví dụ

She also participated in a Mekong Delta Roundtable on collaboration amongst development partners, and a dialog with private sector companies on investments opportunities relating to climate change
Bà Kyte từng là Phó Chủ tịch Ngân hàng Thế giới phụ trách phát triển bền vững và là Phó Chủ tịch IFC phụ trách dịch vụ tư vấn kinh doanh, và nằm trong ban lãnh đạo IFC.
In salmon aquaculture, we kicked off a roundtable almost six years ago.
Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước.
He also resumed a regular roundtable called "Youth and Future" which Aung San Suu Kyi had participated in the past.
Ông cũng đã lại tiếp tục tổ chức hội nghị bàn tròn thường xuyên, gọi là "Giới trẻ và Tương lai" với sự tham gia của Aung San Suu Kyi trước đây.
He was one of the founders of the Hungarian Democratic Forum (MDF) in 1987, and represented that party in the Opposition Roundtable negotiations that played a very important part in Hungary's transition to parliamentary democracy.
Ông là một trong những người sáng lập của Diễn đàn Dân chủ Hungary (MDF) vào năm 1987, và đại diện bên đó trong các cuộc đàm phán đối lập Hội nghị bàn tròn đã đóng một vai trò rất quan trọng trong quá trình chuyển đổi dân chủ nghị viện của Hungary.
A commissioner's full title is derived from their level within the organization: Unit Commissioner Area Commissioner Camp Commissioner District Commissioner Council Commissioner Regional Commissioner Provincial Commissioner National Commissioner Chief Commissioner Sometimes commissioners have responsibility for a specific topic, such as Commissioner for Camping, District Roundtable Commissioner, or Deputy Commissioner for Wolf Cubs.
Sau đây là một số chức danh ủy viên tiêu biểu: Ủy viên Đơn vị (Unit Commissioner) Ủy viên Khu vực (Area Commissioner) Ủy viên Đạo (District Commissioner) Ủy viên Châu (Council Commissioner) Ủy viên Vùng (Regional Commissioner) Ủy viên Tỉnh (Provincial Commissioner) Ủy viên Quốc gia (National Commissioner) Tổng ủy viên (Chief Commissioner) Đôi khi các ủy viên có trách nhiệm cho một đề tài đặc biệt như Ủy viên Cắm trại (Commissioner for Camping), Ủy viên Hội nghị Đạo (District Roundtable Commissioner), hoặc Phó ủy viên ngành Sói Con (Deputy Commissioner for Wolf Cubs).
So we've started roundtables where we bring together the entire value chain, from producers all the way to the retailers and brands.
Vì thế chúng tôi đã bắt đầu thảo luận bàn tròn, nơi chúng tôi mang theo chuỗi giá trị, từ những nhà sản xuất, đến những nhà bán lẻ và những thương hiệu.
"XLIX OAS Policy Roundtable "The Rights of Women: From Law to Practice"" (PDF).
Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2015. ^ a ă “XLIX OAS Policy Roundtable "The Rights of Women: From Law to Practice” (PDF).
In the 2010 election, for which the number of deputies was reduced to 165, the PSUV won 96 seats (58%), the opposition electoral coalition Democratic Unity Roundtable (MUD) 65, and Patria Para Todos won 2.
Trong cuộc bầu cử năm 2010, trong đó số lượng các đại biểu giảm xuống còn 165, PSUV giành 96 ghế (58%), liên đoàn bầu cử của phe đối lập Dân chủ Thống nhất (MUD) 65, và Patria Para Todos thắng 2.
The Asia Roundtable is an international conference held by the Asia Council outside Asia.
Hội nghị bàn tròn châu Á là một hội nghị quốc tế được tổ chức bởi Hội đồng châu Á.
He initiated the Global Entrepreneurs Roundtable (GER) in Kuala Terengganu, together with Terengganu Chinese Chamber of Commerce and Industry (TCCCI), for community upgrading and think-tank activities.
Ông khởi xướng Hội nghị bàn tròn Doanh nhân Toàn cầu (GER) in Kuala Terengganu, together with Terengganu Chinese Chamber of Commerce and Industry (TCCCI), for community upgrading and think-tank activities. ở Kuala Terengganu, cùng với Phòng Thương mại và Công nghiệp Trung Quốc (TCCCI) ở Terengganu, nhằm mục tiêu hành động và nâng cấp cộng đồng.
In the 2010 Opalesque Roundtable discussion of global macro, hedge fund manager John Burbank discussed the increasing importance and shift of private and institutional investors toward more global macro strategies.
Trong một Vòng đàm phán Opalesque thảo luận về vĩ mô toàn cầu, nhà quản lý quỹ đầu tư John Burbank đã thảo luận về tầm quan trọng ngày càng tăng và sự thay đổi của tư nhân và nhà đầu tư sang các chiến lược vĩ mô toàn cầu.
In 2008, he had hosted the Urban Rural Roundtable to explore ways to promote regional food development and increased access to healthy affordable food, and he secured $8 million in federal and local funds for the Better Streets program, which ensures that public health perspectives are fully integrated into urban planning processes.
Năm 2008, ông đã tổ chức Hội nghị bàn tròn nông thôn đô thị để khám phá các cách để thúc đẩy phát triển thực phẩm khu vực và tăng khả năng tiếp cận với thực phẩm giá cả phải chăng. và ông đã bảo đảm 8 triệu đô la trong quỹ liên bang và địa phương cho chương trình Better Streets. quan điểm y tế công cộng được tích hợp đầy đủ vào các quy trình quy hoạch đô thị.
23 multinational corporations came together in the G8 Climate Change Roundtable, a business group formed at the January 2005 World Economic Forum.
23 tập đoàn đa quốc gia đã tham dự Hội nghị Bàn tròn về Biến đổi khí hậu G8, một nhóm kinh tế thành lập tại Diễn đàn Kinh thế Thế giới tháng 1 năm 2005.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ roundtable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.