rosolia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rosolia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosolia trong Tiếng Ý.

Từ rosolia trong Tiếng Ý có các nghĩa là sởi đức, Sởi Đức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rosolia

sởi đức

noun

Nel primo trimestre contrasse la rosolia.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.

Sởi Đức

noun (malattia infettiva che vede come agente eziologico un virus ad RNA del genere "Rubivirus" appartenente alla famiglia dei "Togaviridae".)

Nel primo trimestre contrasse la rosolia.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.

Xem thêm ví dụ

Nel primo trimestre contrasse la rosolia.
Trong ba tháng đầu mang thai, chị ấy đã mắc phải bệnh sởi Đức.
Vaccini efficaci contro febbre gialla, morbillo, parotite e rosolia si ottengono da virus attenuati.
Những thuốc chủng ngừa hữu hiệu chống lại sốt vàng, bệnh sởi, quai bị và bệnh ban đào được chế tạo từ vi khuẩn đã bị làm yếu đi.
Una volta, ho preso la rosolia.
Chỉ một lần bệnh sởi.
Niente toxoplasmosi o rosolia.
Không phải toxoplasmosis, không phải rubella.
E la salvezza píù dolce del rosolío
And sweet salvation
Difterite, rosolia, polio... qualcuno sa ancora cosa siano?
Liệu có ai còn biết chúng là cái gì?
In Africa, organizzazioni nazionali e mondiali hanno unito gli sforzi con LDS Charities, il braccio umanitario della Chiesa, nella prima campagna nazionale del Ghana volta a eliminare il morbillo e la rosolia, vaccinando i bambini dall’infanzia fino all’età di 14 anni.
Ở châu Phi, các tổ chức quốc gia và toàn cầu gia nhập lực lượng với Tổ Chức Từ Thiện THNS, tổ chức nhân đạo của Giáo Hội, trong chiến dịch đầu tiên của quốc gia Ghana để loại trừ bệnh sởi và bệnh sởi Đức bằng cách tiêm chủng cho trẻ em từ sơ sinh đến 14 tuổi.
29 aprile: l'Organizzazione Mondiale della Sanità (OMS) dichiara che la rosolia è stata sradicata dall'America.
29 tháng 4: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) tuyên bố rằng Rubella đã bị tiệt trừ khỏi châu Mỹ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosolia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.