rosmarino trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rosmarino trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rosmarino trong Tiếng Ý.
Từ rosmarino trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây hương thảo, cây hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rosmarino
cây hương thảonoun E'un rosmarino dal cespuglio di casa mia. Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi. |
cây hươngnoun E'un rosmarino dal cespuglio di casa mia. Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi. |
Xem thêm ví dụ
Asciugare le tue lacrime, il tuo bastone e rosmarino Khô những giọt nước mắt của bạn, và gắn bó hương thảo của bạn |
È cattivo questo " Amore e Psiche ", c'è dentro troppo rosmarino. " Tình Yêu và Linh Hồn " đó không tốt, ông chủ. |
Questo rosmarino con qualche goccia di avena. cùng với có lẽ là với 1 vài giọt nước từ ngọn cỏ này. |
Vi raccomando timo, alloro, rosmarino. Đừng quên húng tây, là nguyệt quế, hương thảo... |
C'e'... aglio, rosmarino... e del timo. Có tỏi, hương thảo và một chút húng tây nữa. |
E'un rosmarino dal cespuglio di casa mia. Nó là cây hương thảo từ cái bụi ở nhà tôi. |
Forse che non Rosmarino e Romeo iniziano entrambi con una lettera? Không thuần phục Rosemary và Romeo bắt đầu với một bức thư? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rosmarino trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rosmarino
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.