rodent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rodent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rodent trong Tiếng Anh.

Từ rodent trong Tiếng Anh có các nghĩa là gặm nhấm, loài gặm nhấm, bộ gặm nhấm, làm mòn mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rodent

gặm nhấm

noun (mammal of the order Rodentia)

Who else would they find qualified to dance with a rodent?
Làm sao họ tìm được người đủ khả năng nhảy múa với động vật gặm nhấm chứ?

loài gặm nhấm

noun

So, a rodent brain with 86 billion neurons would weigh 36 kilos.
Bởi thế, một bộ não của loài gặm nhấm với 86 tỉ nơ ron sẽ nặng tầm 36kg.

bộ gặm nhấm

adjective

làm mòn mỏi

adjective

Xem thêm ví dụ

During a 2003 biological inventory of the Mikea Forest, a forest region of southwestern Madagascar, a single specimen of the rodent genus Macrotarsomys was collected.
Trong một bản kê sinh học năm 2003 của rừng Mikea, một vùng rừng của Madagascar tây nam, một mẫu vật duy nhất của chi động vật gặm nhấm macrotarsomys được thu thập.
Historically, when western society was more agrarian than it is today, rodents as a whole were seen as a nuisance, as they were carriers for disease and a threat to crops; animals that hunted these pests such as terriers and cats were prized.
Trong lịch sử, khi xã hội Tây phương là nông nghiệp nhiều hơn so với hiện nay, các loài gặm nhấm như một toàn thể được xem như là một mối phiền toái (loài gây hại), như chúng mang mầm bệnh và các mối đe dọa đối với cây trồng.
When the sea rose back again (with the end of the last glacial period) and the mountain returned to its archipelago status, the Bothrops that became isolated there quickly fed on all available rodents, which are its main food.
Khi biển lại nổi lên (khi kết thúc thời kỳ băng hà cuối cùng) và ngọn núi quay trở lại vị trí của quần đảo, những con rắn Bothrops đã bị cô lập đã nhanh chóng, cho ăn tất cả các loài gặm nhấm, đó là thức ăn chính.
Since 76 percent of rodent genera contain only one species, much phylogenetic diversity could be lost with a comparatively small number of extinctions.
Vì 76% các chi động vật găm nhấm là đơn loài, phần lớn đa dạng phát sinh loài có thể bị mất đi so với số lượng tuyệt chủng nhỏ có thể so sánh.
In sub-Saharan Africa, at least 92 prey species have been documented in leopard scat including rodents, birds, small and large antelopes, hyraxes and hares, and arthropods.
Ở châu Phi cận Sahara, ít nhất 92 loài con mồi đã được ghi nhận trong chế độ ăn của loài báo bao gồm loài gặm nhấm, chim, linh dương nhỏ và lớn, Hyrax và thỏ rừng, và động vật chân đốt.
Two species of small rodent, the yellow-necked mouse and the dormouse, are of special Welsh note being found at the historically undisturbed border area.
Hai loài gặm nhấm nhỏ là chuột cổ vàng và chuột sóc nâu là các loài chú ý đặc biệt của Wales, chúng được phát hiện tại khu vực biên giới không bị xáo trộn trong quá khứ.
This keeps the peanuts dry, and it also keeps away the rodents as well as children who may be looking for something to eat while Mother is still working out in the field.
Nhà kho giữ cho đậu khô, và cũng tránh khỏi loài gặm nhấm cũng như trẻ con ăn vụng khi mẹ còn đang làm việc ngoài đồng.
The type locality is at Mindo in western Ecuador, where it has been recorded together with three other rodents of the oryzomyine group, Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi, and Handleyomys alfaroi, as well as three opossums, Chironectes minimus and unidentified species of Didelphis and Marmosa.
Chúng được đặt tên nơi nó được ghi nhận lại cùng với ba loài gặm nhấm khác của nhóm chuột gạo (Oryzomyini), Sigmodontomys aphrastus, Mindomys hammondi và Handleyomys alfaroi, cũng như ba loài khác là loài Chironectes minimus và các loài không xác định được trong chi Didelphis và Marmosa.
For instance, human settlers bring dogs, cats, and stowaway rodents to islands.
Ví dụ, khi những người định cư đến mang theo chó, mèo, và những loài gặm nhấm bẩn thỉu.
Karl Link continued working on developing more potent coumarin-based anticoagulants for use as rodent poisons, resulting in warfarin in 1948.
Karl Link tiếp tục nghiên cứu phát triển thuốc chống đông máu dựa trên coumarin để sử dụng làm chất độc cho động vật gặm nhấm, dẫn đến sự ra đời của warfarin vào năm 1948.
In North America, rodents, large mastodons and gomphotheres, and opossums continued successfully, while hoofed animals (ungulates) declined, with camel, deer and horse all seeing populations recede.
Tại Bắc Mỹ, động vật gặm nhấm, voi răng mấu (Mammutidae) to lớn, voi răng hõm (Gomphotheriidae), thú có túi ôpốt (Didelphimorphia) vẫn tiếp tục thành công, trong khi các động vật móng guốc (Ungulata) suy giảm, với lạc đà, hươu và ngựa đều suy giảm về quần thể.
Leaks, mold, bug and rodent infestations - all the usual enemies of the homeowner- now go uncontested.
Rò nước, mốc, sâu bọ, và các loài gậm nhấm - tất cả kẻ thù quen thuộc của người nội trợ - giờ đây, không bị thứ gì ngăn cản.
Mycobacteria infect many different animals, including birds, rodents, and reptiles.
Mycobacteria lây nhiễm lên nhiều động vật khác, bao gồm cả chim, động vật gặm nhấm, và bò sát.
The function of AFP in adult humans is unknown; however, in rodents it binds estradiol to prevent the transport of this hormone across the placenta to the fetus.
Chức năng của AFP ở người lớn là chưa biết, tuy nhiên, trong bào thai, nó liên kết với estradiol để ngăn chặn việc vận chuyển các hormone này qua nhau thai.
In the cloud grasslands of the higher portions of the Yungas, it is the dominant species of sigmodontine rodent.
Trong đồng cỏ đám mây của các phần cao hơn của Yungas, nó là loài động vật gặm nhấm sigmodontine chi phối.
We're talking about a rodent.
Chúng tôi nói về loài gặm nhấm.
We can call it Wild Rodent Kingdom.”
Mình đặt tên bẫy là vương quốc của loài gặm nhấm được đấy.”
In the United States, the marsh rice rat is the only oryzomyine rodent except for Oryzomys couesi in a small area of southern Texas; the only other sigmodontines present are several species of cotton rats (Sigmodon) in the southern half of the country.
Ở Hoa Kỳ, chuột gạo đồng lầy là loài gặm nhấm oryzomyine duy nhất ngoại trừ loài Oryzomys couesi ở một khu vực nhỏ ở miền nam Texas; một số loài sigmodontines khác có mặt là một số loài chuột bông (Sigmodon) ở nửa phía nam của nước Mỹ.
Oryzomys albiventer is a rodent in the genus Oryzomys of family Cricetidae from interior western Mexico, in the states of Jalisco, Guanajuato, and Michoacán.
Oryzomys albiventer là loài động vật gặm nhấm trong chi Oryzomys của họ chuột Cricetidae có nguồn gốc từ miền tây Mexico, ở các bang Jalisco, Guanajuato và Michoacán.
Take rodents and primates, for instance: In larger rodent brains, the average size of the neuron increases, so the brain inflates very rapidly and gains size much faster than it gains neurons.
Lấy ví dụ về loài gặm nhấm và loài linh trưởng chẳng hạn: Trong bộ não lớn hơn của loài gặm nhấm, kích cỡ trung bình của nơ ron tăng lên, vậy nên bộ não phồng lên rất nhanh và đạt được kích thước nhanh hơn nhiều so với việc tăng số nơ ron.
She called me " rodent "!
Ả gọi tôi là " đồ gặm nhấm "!
You're trusting rodents now?
Em tin bọn gặm nhấm sao?
Rodent, we are ready for your plan.
Này, gặm nhấm, bọn tôi đang chờ kế hoạch đấy.
As usual in muroid rodents, there are three molars on both sides of the upper jaw (referred to as M1, M2, and M3 from front to back) and lower jaw (referred to as m1, m2, and m3).
Như thường lệ ở loài gặm nhấm, có ba răng hàm trên cả hai mặt hàm trên (gọi tắt là M1, M2, M3 từ trước ra sau) và hàm dưới (gọi là m1, m2, và m3).
Dogs, cats, small rodents, horses, and primates all lick wounds.
Chó, mèo, động vật gặm nhấm nhỏ và linh trưởng đều liếm vết thương.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rodent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.