robin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ robin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robin trong Tiếng Anh.
Từ robin trong Tiếng Anh có các nghĩa là chim cổ đỏ, robin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ robin
chim cổ đỏnoun Compare with a familiar bird—sparrow, robin, pigeon or hawk. So sánh với các loại chim thường—chim sẻ, chim cổ đỏ, bồ câu hoặc chim ưng. |
robinnoun Well, where does any prejudice come from, robin? Mấy cái định kiến đó ở đâu mà ra hả Robin? |
Xem thêm ví dụ
In 1965 the Irish minister for lands stated that his policies were necessary to "undo the work of Cromwell"; circa 1997, Taoiseach Bertie Ahern demanded that a portrait of Cromwell be removed from a room in the Foreign Office before he began a meeting with Robin Cook. Năm 1965, bộ trưởng phụ trách đất đai của Ireland vẫn còn nói những chính sách của ông là cần thiết vì để “đảo ngược những gì Cromwell đã làm”; tận năm 1997, Thủ tướng Ireland Bertie Ahern còn yêu cầu một bức hình chân dung Cromwell phải bị mang ra khỏi một căn phòng ở trụ sở quốc hội Anh, Cung điện Westminster trước khi ông bắt đầu một cuộc hội đàm với Thủ tướng Anh Tony Blair. |
He entered as the fourth seed and won his group through the round robin stage, defeating Karen Khachanov, Daniil Medvedev and Jared Donaldson. Anh là hạt giống số bốn và vượt qua vòng bảng, đánh bại Karen Khachanov, Daniil Medvedev và Jared Donaldson. |
Robin, take care of your sister. Robin, lo cho chị em. |
The fact that patients like Robin are going to these clinics, are going to these dispensaries and getting that sort of personalized attention and education and service, really should be a wake-up call to the healthcare system. Cái thực tế rằng các bệnh nhân như Robin đến với các phòng khám này, đến với những cơ sở y tế này và nhận được sự quan tâm cá nhân như vậy, cũng như thông tin và dịch vụ, thực sự nên là một lời nhắc nhở đối với hệ thống y tế. |
So, should I go say hi to Robin? Vậy tôi đến chào Robin chứ nhỉ? |
Field had supporting roles in a number of other movies, including Mrs. Doubtfire (1993) in which she played the wife of Robin Williams's character and the love interest of Pierce Brosnan's character. Field cũng đóng nhiều vai phụ trong các phim khác, trong đó có phim Mrs. Doubtfire (1993) mà bà đóng vai Miranda Hillard, người vợ của nhân vật Robin Williams và là người mà nhân vật Stuart 'Stu' Dunmyer (do Pierce Brosnan đóng) yêu. |
As of 31 May 2015 5 Player scored 5 goals Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) The Fair Play qualities of the participating teams and which are pertinent to the spectators will be evaluated using the FIFA Fair Play evaluation form. Tính đến 31 tháng 5 năm 2015 5 Player scored 5 bàn Most yellow cards (7) Dharmaraj Ravanan (Bharat FC) Robin Singh (Bengaluru FC) Most red cards (2) Dhanpal Ganesh (Pune) Worst disciplinary record (2 red cards & 5 yellow cards) Dhanpal Ganesh (Pune) Giải Fair Play được đánh giá dựa vào mẫu đánh giá FIFA Fair Play. |
Appears in 12 episodes from "The Stinson Missile Crisis" to "The End of the Aisle" Played by Ellen D. Williams, Patrice is a World Wide News employee, often shouted down by Robin who is annoyed by her efforts to be best friends. Xuất hiện trong 12 tập, từ "The Stinson Missile Crisis" đến "The End of the Aisle" Diễn viên: Ellen D. Williams Patrice là một nhân viên tại World Wide News, người thường hay bị Robin lớn tiếng vì luôn cố gắng trở thành bạn cùng cô. |
The next night, Robin and Brad went to a hockey game. Ngày tiếp theo, Robin và Brad đến trận đấu hockey |
Maid Marian – Robin Hood's romantic interest. Tiểu thư Marian - người trong mộng của Robin Hood. |
As explained in Robin Hahnel’s writings, the centerpiece of the ideological defense of the free market system is the concept of economic freedom and that supporters equate economic democracy with economic freedom and claim that only the free market system can provide economic freedom. Như được giải thích trong các tác phẩm của Robin Hahnel, trung tâm của hệ thống thị trường tự do là khái niệm về tự do kinh tế và những người ủng hộ đó đánh đồng nền dân chủ kinh tế với tự do kinh tế và tuyên bố rằng chỉ có hệ thống thị trường tự do mới có thể cung cấp tự do kinh tế. |
How do these medical marijuana dispensaries -- like the one where I met Robin -- how do they give patients like Robin back the sort of control that they need? Làm thế nào các cơ sở điều trị bằng cần sa y tế này -- như cái nơi tôi gặp Robin -- Làm thế nào họ giúp bệnh nhân như Robin có lại được sự tự chủ cần thiết? |
" He was not afraid to die O, Brave Sir Robin ♫ Ông không hề sợ chết Hỡi Hiệp sĩ dũng cảm Robin ♫ |
Scandinavian and Russian robins migrate to Britain and western Europe to escape the harsher winters. Quần thể Scandinavia và Nga di chuyển đến Anh và Tây Âu để tránh mùa đông khắc nghiệt. |
Following Cesc Fàbregas' transfer to Barcelona in August 2011, Vermaelen was named vice-captain of Arsenal, with Robin van Persie named captain. Sau cuộc chuyển nhượng của Cesc Fàbregas đến FC Barcelona vào tháng 8 năm 2011, Vermaelen được chọn làm đội phó của Arsenal, và Robin van Persie làm đội trưởng. |
In the future section, Brenna Wayne is aided by an ape with augmented intelligence in a Robin costume, who goes by the name 'Rodney'. Trong phần tương lai, Brenna Wayne được hỗ trợ bởi một con khỉ được tăng cường trí thông minh trong trang phục Robin, có cái tên là 'Rodney'. |
The tournament was played as a straight round robin, although the game between Christian Brothers College and St. Rose Parish was replayed twice due to two 0-0 draws. Giải đấu được tổ chức theo thể thức vòng trong một lượt, mặc dù trận đấu giữa Christian Brothers College và Giáo xứ St. Rose phải đá lại tới hai lần vì các tỉ số hòa 0-0. |
So it's no wonder really that patients like Robin, who I just told you about, who I met in that clinic, turn to medical marijuana to try to claw back some semblance of control. Vì thế, thật sự là không có gì lạ khi những bệnh nhân như Robin, người tôi vừa kể với các bạn, người tôi gặp ở phòng khám, chuyển sang dùng cần sa y tế để cố gắng giữ lại một chút vẻ kiểm soát. |
The Red Robin costume was stated to be more symbolism, than an actual costume choice, as Jason has been both the Red Hood and Robin, being shown as Red Robin. Trang phục của Red Robin của Todd mang tính biểu tượng nhiều hơn trang phục được lựa chọn, Jason vẫn là Red Hood và Robin, được thể hiện như Red Robin. |
Chiavernica compared the track's composition and vocals to a large variety of work by different artists, including Disclosure, Mariah Carey, Pitbull, and the song "Show Me Love" by American vocalist Robin S.. Chiavernica so sánh bà hát và giọng hát của rất nhiều nhiều nghệ sĩ, bao gồm cả Disclosure, Mariah Carey, Pitbull và bào hát "Show Me Love" bởi giọng hát người Mỹ Robin S... |
Now, luckily, this Thrinaxodon, the size of a robin egg here: this is a skull I've discovered just before taking this picture -- there's a pen for scale; it's really tiny -- this is in the Lower Triassic, after the mass extinction has finished. Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc. |
Alfred is given the codename Robin. Alfred được trao cho tên mã là Robin. |
After finishing in the top two of their pool, PanSa qualified for the round robin tournament involving the top two teams of each group. Sau khi xếp thứ hai trong bảng đấu, PanSa vào vòng đấu vòng tròn bao gồm hai đội xếp hạng cao nhất mỗi bảng. |
With Robin's death, Barry became the last surviving Gibb brother, and the Bee Gees dissolved as a musical group. Sau khi Robin ra đi, Barry đã trở thành người còn sống cuối cùng của ban nhạc, và ban nhạc Bee Gees chính thức tan rã. |
Hoshino drew Allen with hair longer than Robin's and found it difficult to decide on a hairstyle. Hoshino thiết kế Allen với mái tóc dài hơn Robin và gặp khó khăn khi xác định kiểu tóc phù hợp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới robin
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.