robert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ robert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ robert trong Tiếng Anh.

Từ robert trong Tiếng Anh có các nghĩa là công an, cảnh sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ robert

công an

noun

cảnh sát

noun

Xem thêm ví dụ

It was named for inventor Robert Fulton.
Viên kỹ sư này tên là Robert Fulton.
Chess historian Edward Winter has questioned this, stating that the earliest known sources that support this story are an article by Robert Lewis Taylor in the June 15, 1940, issue of The New Yorker and Marshall's autobiography My 50 Years of Chess (1942).
Tuy nhiên, sử gia cờ vua Edward Winter đã nghi vấn về sự kiện này vì những nguồn sớm nhất đề cập đến là một bài báo của Robert Lewis Taylor tận 15 tháng 6 năm 1940 trên tạp chí The New Yorker và tự truyện của Marshall My 50 Years of Chess (Năm mươi năm chơi cờ của tôi) (1942).
Within Temptation is a Dutch symphonic metal band founded in April 1996 by vocalist Sharon den Adel and guitarist Robert Westerholt.
Within Temptation là một nhóm nhạc chơi theo phong cách Symphonic Metal của Hà Lan. nhóm được thành lập vào năm 1996 bởi ca sĩ chính Sharon den Adel và guitar Robert Westerholt.
He was the elder brother of zoologist George Robert Gray and son of the pharmacologist and botanist Samuel Frederick Gray (1766–1828).
Ông là anh của George Robert Gray và là con của nhà thực vật học và dược học Samuel Frederick Gray (1766–1828).
However, Robert J. Donovan in his book PT 109: John F. Kennedy in WWII, after interviewing many of the crew, concludes that it was not an accident, and he talked to the man at the wheel who was ordered to steer for a collision course.
Tuy nhiên, tác giả Robert J. Donovan, sau khi đã phỏng vấn nhiều người trong thủy thủ đoàn, đi đến kết luận rằng đây không phải là một tai nạn, kể cả đã nói chuyện với người hoa tiêu cầm lái vốn đã nhận được lệnh bẻ lái để húc vào chiếc PT.
She portrayed an ethereal beauty with whom Robert De Niro's character, Travis Bickle, becomes enthralled.
Cô đã miêu tả một vẻ đẹp thanh tao mà nhân vật của Robert De Niro, Travis Bickle, bị mê hoặc.
Robert, thank you so much for that.
Robert, cảm ơn anh rất nhiều.
Following the bloody but inconclusive Battle of the Wilderness, Grant's army disengaged from Confederate General Robert E. Lee's army and moved to the southeast, attempting to lure Lee into battle under more favorable conditions.
Sau trận chiến đẫm máu bất phân thắng bại tại Wilderness, quân đội miền Bắc của Grant đã tránh đội quân miền Nam của tướng Robert E. Lee để di chuyển về phía đông nam, với hy vọng dụ Lee vào một trận chiến khác mà họ có nhiều lợi thế hơn.
Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew.
Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh.
The next day Mary walled off a section of the unfinished basement of their apartment so that Robert would have a place to study without being disturbed.
Ngày hôm sau, Mary ngăn một phần của tầng hầm chưa làm xong của căn hộ của họ thành một bức tường để Robert có một nơi học hành mà không bị quấy rầy.
It was produced by Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment and Malpaso Productions for film distributor Warner Bros. Eastwood co-produced with his Malpaso partners Robert Lorenz and Bill Gerber.
Bộ phim được sản xuất bởi Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment và Malpaso Productions cho nhà phân phối Warner Bros. Eastwood cũng sản xuất cùng với đối tác từ Malpaso là Robert Lorenz và Bill Gerber.
I... only had contact with Robert in town.
Tôi... chỉ liên lạc với Robert trong thị trấn.
Despite Robert's further condemnations of his border lords, all the signs were that Robert backed the growing successful Scottish militancy following Edward III's death in 1377.
Mặc dù Robert tiếp tục biện bạch hành vi gây xung đột là do các tướng lĩnh, tất cả bằng chứng đều cho thấy Robert tán thành với những chiến dịch quân sự của Scotland sau cái chết của Edward III năm 1377..
‘The price of their freedom,’ answered Robert, ‘and the whole town knows it.’
- Cái giá của tự do cho họ, Robert đáp, và tất cả mọi người trong thành phố đều biết điều này.
Cassidy 2005, pp. 348–349 "Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer".
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2010. ^ Cassidy 2005, tr. 348–349 ^ “Lyndon B. Johnson – Remarks Upon Presenting the Fermi Award to Dr. J. Robert Oppenheimer”.
Goal — rewards are given for achieving goals which may be won by more than one person Robert J. Calvin, "Motivating Salespeople", Sales management demystified
Mục tiêu - phần thưởng được đưa ra để đạt được các mục tiêu có thể có nhiều người giành được ^ Robert J. Calvin, “Motivating Salespeople”, Sales management demystified
Robert soon left Avalona and sailed to the island of Corfu, which surrendered because of a small garrison.
Robert sớm rời khỏi Avalona và đi thuyền tới đảo Corfu, nơi mà các đơn vị đồn trú ít ỏi dường như đã đầu hàng ngay lập tức.
Michael Lynch points out that Robert II's reign from 1371 until the lieutenancy of Carrick in 1384 had been one exemplified by continued prosperity and stability – a time which Abbot Bower described as a period of "tranquility, prosperity and peace".
Michael Lynch chỉ ra rằng triều đại của Robert II từ 1371 đến khi Carrick trở thành Giám quốc năm 1384 chứng kiến nền thái bình thịnh vượng – thời mà Abbot Bower miêu tả là một giai đoạn "yên tĩnh, thịnh vượng, và hòa bình".
According to Robert Kirchubel, "the main causes for deferring Barbarossa's start from 15 May to 22 June were incomplete logistical arrangements and an unusually wet winter that kept rivers at full flood until late spring."
Theo Robert Kirchubel, "nguyên nhân chính của việc hoãn ngày bắt đầu Barbarossa từ 15 tháng 5 sang 22 tháng 6 là do công tác chuẩn bị hậu cần không đầy đủ, và mùa đông trước đó mưa gió bất thường làm cho sông suối ngập nước lũ đến tận cuối mùa xuân."
Thus, the parliament in Ireland was abolished and replaced by a united parliament at Westminster in London, though resistance remained, as evidenced by Robert Emmet's failed Irish Rebellion of 1803.
Theo đạo luật, nghị viện của Ireland bị bãi bỏ và thay thế nó là nghị viện liên hiệp tại Westminster, Luân Đôn, song kháng cự vẫn tồn tại chẳng hạn như khởi nghĩa Ireland năm 1803.
That led to Mr. Kahn setting an appointment with an agent for some Eastern European software developers, Robert Stein of Andromeda Software, which was also involved with the game Tetris.
Điều đó dẫn đến việc ông Kahn sắp xếp cuộc hẹn với một đại lý cho một số nhà phát triển phần mềm Đông Âu, Robert Stein của phần mềm Andromeda, cũng tham gia vào trò chơi Tetris.
ROBERT, a young man from Canada, wandered through Europe in search of his place in life.
RÔ-BE, một thanh niên người Gia Nã Đại đi lang thang khắp Âu Châu để tìm mục đích của đời sống mình.
115 And again, verily I say unto you, if my servant Robert D.
115 Và lại nữa, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, nếu tôi tớ Robert D.
Second, the Valley offered a protected avenue that allowed Confederate armies to head north into Pennsylvania unimpeded; this was the route taken by Gen. Robert E. Lee to invade the North in the Gettysburg Campaign of 1863 and by Lt. Gen. Jubal A. Early in the Valley Campaigns of 1864.
Thứ hai, vùng Thung lũng cung cấp một con đường an toàn cho phép quân miền Nam tiến lên phía bắc để vào Pennsylvania mà không gặp trở ngại gì; đó chính là tuyến đường được sử dụng bởi đại tướng Robert E. Lee để xâm chiếm miền Bắc trong chiến dịch Gettysburg năm 1863 và trung tướng Jubal A. Early trong Chiến dịch Thung lũng 1864.
I haven't seen these since Robert had them removed from the throne room.
Ta đã không thấy chúng từ hồi Robert gỡ chúng từ đại điện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ robert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.