रंग बिरंग का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ रंग बिरंग का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ रंग बिरंग का trong Tiếng Ấn Độ.
Từ रंग बिरंग का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là khoang, pha nhiều màu, lẫn màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ रंग बिरंग का
khoang(pied) |
pha nhiều màu(pied) |
lẫn màu(pied) |
Xem thêm ví dụ
उसी दौरान मेरे माता-पिता ने एक अँग्रेज़ मिशनरी से बाइबल पर आधारित रंग-बिरंगी किताबों का एक सेट लिया। Khoảng thời gian ấy, cha mẹ tôi nhận được bộ sách nhiều màu từ một giáo sĩ người Anh. |
पहाड़ों पर अनछुए घास के मैदानों में भारी तादाद में जंगली फूल उगते हैं जो रंग-बिरंगी तितलियों का बसेरा हैं। Ở vùng núi cao hoang sơ, những cánh đồng hoa dại là nơi trú náu của nhiều loài bướm sặc sỡ. |
और गर्मी के महीने में घाटियों और चारागाह की खूबसूरती तो आँखों में नहीं समाती, लगता है मानो रंग-बिरंगे जंगली फूलों का कालीन बिछा हो। Mùa hè, những thung lũng và đồng cỏ là một thảm hoa dại nhiều màu sắc trông rất ngoạn mục. |
जब हमने रंगीन ऑफसेट प्रिंटिंग और रंग-बिरंगी तसवीरों और फोटो का इस्तेमाल शुरू किया तो जल्द ही कला विभाग की व्यवस्था में सुधार करने की ज़रूरत आ पड़ी। Không lâu sau đó, có nhu cầu củng cố cách tổ chức của Ban Nghệ Thuật khi chúng tôi chuyển sang in offset màu và dùng tranh và ảnh màu. |
नतीजा यह रहा कि पुरानी लॆटर प्रेस पर जहाँ मात्र दो रंगवाली तस्वीरें (काले के साथ एक और रंग) छपती थीं, उसके बजाय रंग-बिरंगी तस्वीरों के सुंदर प्रकाशनों का उत्पादन होने लगा। Kết quả là sản xuất được các ấn phẩm đẹp đẽ với hình đủ màu, thay vì chỉ có hình hai màu (màu đen cùng với một màu khác) in trên máy in chữ nổi. |
(अनुच्छेद १-५) अनुच्छेद १ पर संक्षिप्त टिप्पणियाँ कीजिए, और फिर चर्चा कीजिए कि कैसे अध्याय शीर्षकों, रंग बिरंगे चित्रों, और पुनर्विचार बक्सों का इस्तेमाल करने के द्वारा पारिवारिक सुख पुस्तक में दिलचस्पी जगाई जा सकती है। Bình luận vắn tắt về đoạn 1, và rồi thảo luận làm thế nào kích thích sự chú ý vào sách Gia đình hạnh phúc bằng cách dùng tựa đề của các chương, các tranh ảnh nhiều màu sắc và các khung ôn lại. |
2 प्राचीन समय में, लोग पक्षियों का सुरीला गीत सुनने, उनके रंग-बिरंगे पंखों को निहारने, उनका माँस खाने और बलि चढ़ाने के लिए उन्हें पकड़ते थे। 2 Thời xưa, người ta thường bẫy chim để ăn thịt, thưởng thức giọng hót, chiêm ngưỡng vẻ đẹp hoặc dùng làm của lễ. |
24 वे तेरे बाज़ार में सुंदर-सुंदर कपड़ों और नीले कपड़ों से बने ऐसे चोगों का व्यापार करते थे जिन पर रंगीन कढ़ाई का काम था। साथ ही, रंग-बिरंगे कालीन को रस्सों से अच्छी तरह बाँधकर लाते और बेचते थे। 24 Trên phố chợ ngươi, chúng buôn bán những áo lộng lẫy, áo khoác bằng vải xanh dương thêu sặc sỡ, thảm nhiều màu sắc, tất cả được buộc chắc chắn bằng dây thừng. |
इस पानी में तैरने का मज़ा ही कुछ और है क्योंकि इसमें प्रवाल शैलों और गर्म इलाकों में पायी जानेवाली सौ से ज़्यादा जातियों की रंग-बिरंगी मछलियाँ हैं। Thật là một kinh nghiệm tuyệt vời khi bơi giữa những dải san hô ngầm và hàng trăm giống cá đầy màu sắc vùng nhiệt đới. |
‘देश के अलग-अलग भागों से हज़ारों तीर्थयात्री रंग-बिरंगे कपड़े पहने बसीलिका या बड़े गिरजा का दर्शन करने आए। उनमें से आदिवासियों के समूह, ढोल की आवाज़ पर उस ज़माने की नाच की नकल कर रहे थे जब दक्षिण अमरीका के कुछ भागों पर स्पेनियों का कब्ज़ा नहीं था। भक्त जन घुटनों के बल सरकते हुए भीड़ को चीरकर उस बड़े गिरजाघर की ओर जा रहे थे जिसके आँगन और आस-पास की गलियों में सुई धरने तक की जगह नहीं थी।’ ‘Hàng ngàn khách hành hương quần áo sặc sỡ đến từ nhiều miền khác nhau trong nước, những nhóm thổ dân da đỏ diễn lại theo nhịp trống những vũ điệu được xem là có từ trước thời người Tây Ban Nha chinh phục Mỹ Châu, những người sùng đạo đau đớn đi bằng đầu gối len lỏi qua đám đông đứng đầy sân trước và những con đường xung quanh nhà thờ lớn’. |
(नीतिवचन 7:16, 17) उसने बड़े करीने से मिस्र की रंग-बिरंगी बेल-बूटोंवाली चादर से अपने पलंग को खूब सजाया है और उस पर गन्धरस, अगर और दालचीनी का इत्र छिड़का है। (Châm-ngôn 7:16, 17) Bà ta đã chuẩn bị giường cách mỹ thuật bằng vải nhiều màu từ xứ Ai Cập và xịt những hương thơm đặc biệt như một dược, lư hội và quế. |
उसने मुझसे कहा, 2 “इंसान के बेटे, इसराएल के घराने के बारे में यह पहेली और मिसाल सुना:+ 3 ‘सारे जहान का मालिक यहोवा कहता है, “वह बड़े-बड़े पंखोंवाला बड़ा उकाब,+ जिसके डैने लंबे-लंबे और रंग-बिरंगे परों से भरे हैं, लबानोन आया+ और देवदार की चोटी से एक फुनगी तोड़कर ले गया। + 3 Con phải nói rằng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Con đại bàng to lớn,+ có cánh rộng, lông cánh dài và bộ lông dày nhiều màu sắc, đã đến Li-băng+ bẻ ngọn của cây tuyết tùng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ रंग बिरंग का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.