rimproverare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rimproverare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimproverare trong Tiếng Ý.
Từ rimproverare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chê trách, khiển trách, la rầy, trách mắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rimproverare
chê tráchverb (b) A Samuele si poteva rimproverare qualcosa come padre? (b) Sa-mu-ên có phải là người cha đáng chê trách như Hê-li không? |
khiển tráchverb Amo le parole del rimprovero più gentile che riesca a immaginare. Tôi thích những lời khiển trách nhẹ nhàng nhất mà tôi có thể tưởng tượng được. |
la rầyverb |
trách mắngverb Ciò fu detto ad alta voce, e lei venne rimproverata. Tình cờ câu nói đó đã được nghe, và chị đã bị trách mắng nghiêm khắc. |
Xem thêm ví dụ
O, ciò che una bestia dovevo rimproverare a lui! O, một con thú là tôi la rầy anh! |
Rimproverare l’oscurità non serve a molto. Không có ích gì khi trách mắng bóng tối. |
A volte nel loro caso l’arte di insegnare implica la necessità di ‘riprendere, rimproverare, esortare con ogni longanimità’. Đôi khi nghệ thuật giảng dạy của họ bao hàm việc cần phải “khiển trách, sửa trị, khuyên bảo, hết lòng nhịn nhục”. |
+ Devi assolutamente rimproverare il tuo prossimo+ per non diventare partecipe del suo peccato. + Hãy khiển trách người khác+ để ngươi không mang tội lỗi với người. |
87 Ecco, io vi amando a rimproverare il mondo per tutte le loro azioni ingiuste, e per insegnar loro in merito a un giudizio che sta per venire. 87 Này, ta aphái các ngươi ra đi để khiển trách thế gian về tất cả những hành vi bất chính của họ, và để giảng dạy họ về sự phán xét sẽ xảy đến. |
10 Ha più effetto rimproverare chi ha intendimento+ 10 Một lời quở trách với người hiểu biết+ |
Giustamente, quindi, l’apostolo afferma: “Tutta la Scrittura è ispirata da Dio e utile per insegnare, per rimproverare, per correggere, per disciplinare nella giustizia, affinché l’uomo di Dio sia pienamente competente, del tutto preparato per ogni opera buona”. — II Timoteo 3:16, 17. Sứ đồ Phao-lô xác nhận điều này một cách chính xác như sau: “Cả Kinh-thánh đều là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình, hầu cho người thuộc về Đức Chúa Trời được trọn-vẹn và sắm sẵn để làm mọi việc lành” (II Ti-mô-thê 3:16, 17). |
I nostri genitori ci insegnano a: lodare il giusto, rimproverare l'errore. Bố mẹ chúng ta dạy chúng ta rằng: Khen ngợi điều tốt, khiển trách điều xấu. |
Anziché rimproverare Maria, Gesù suggerisce a Marta di non preoccuparsi eccessivamente delle faccende domestiche, dicendole: “Marta, Marta! Thay vì chỉ trích Ma-ri, Chúa Giê-su khuyên Ma-thê đừng quá lo lắng về chuyện cung cấp vật chất. |
Allora è probabile che tu lo vuoi intraprendere Una cosa come la morte di rimproverare via questa vergogna, Sau đó là nó có khả năng ngươi héo thực hiện điều như cái chết la rầy đi này xấu hổ, |
Sento, nel nome del Signore, di rimproverare tutti i principi cattivi, bugiardi, eccetera, e ammonisco tutti di fare attenzione a chi seguite. Trong tôn danh của Chúa, tôi cảm thấy phải khiển trách tất cả những nguyên tắc xấu xa, những kẻ nói dối, v.v., và tôi cảnh cáo tất cả các anh chị em phải thận trọng đối với những người mà các anh chị em đi theo. |
Come è detto in 2 Timoteo 4:2, a volte devono ‘riprendere’ e ‘rimproverare’, indicando schiettamente a chi sta sbagliando quali saranno le conseguenze della sua condotta errata. Như ghi nơi 2 Ti-mô-thê 4: 2, đôi khi họ phải “bẻ-trách” và “sửa-trị”, thẳng thắn nêu ra những hậu quả của đường lối ương ngạnh của người phạm lỗi. |
Invece di rimproverare il popolo per tale lode falsa e sfacciata, Erode accettò l’adulazione. Thay vì khiển trách công chúng vì lời khen giả dối trắng trợn như thế, Hê-rốt chấp nhận lời nịnh đó. |
Effettivamente, quale uomo poteva rimproverare il vento e il mare come se correggesse un bambino indisciplinato? — Marco 4:39-41; Matteo 8:26, 27. Thật vậy, người này là ai mà có thể quở trách gió và biển như sửa dạy một đứa trẻ ngang bướng?—Mác 4:39-41; Ma-thi-ơ 8:26, 27. |
(Marco 14:32-38) Anziché rimproverare aspramente Pietro, Giacomo e Giovanni, dimostrò comprensione! (Mác 14:32-38) Thay vì nghiêm khắc quở trách Phi-e-rơ, Gia-cơ và Giăng, ngài bày tỏ sự đồng cảm! |
La Silicon Valley dice che i mercati sono da rimproverare, in particolare gli incentivi che i capitalisti azzardati offrono agli imprenditori. Silicon Valley nói rằng chính thị trường là người có lỗi, cụ thể hơn là những động cơ mang lại nguồn vốn cho các doanh nghiệp. |
Un amico di famiglia era presente ed esortò mia nonna a rimproverare il bambino per il cattivo comportamento. Một người bạn của gia đình có mặt vào lúc đó và khuyên bà nội tôi nên rầy la đứa con đã không có ý tứ đó. |
In 2 Timoteo 4:2 la Bibbia dice che gli anziani a volte devono ‘riprendere, rimproverare, esortare’. Nơi 2 Ti-mô-thê 4:2, Kinh Thánh nói đôi khi trưởng lão phải “bẻ-trách, nài-khuyên, sửa-trị”. |
Ci chiedevamo: perché rimproverare i bambini e dire: sedetevi, venite qui, fate questo e così via. Tại sao chúng ta phải la rầy những đứa trẻ bảo chúng ngồi xuống, đến đây và làm điều đó, và vân vân... |
«E se noi ci andiamo insieme, nessuno lo verrà a sapere e Jan non ci potrà rimproverare.» - Và nếu anh em mình cùng đến, thì sẽ không ai biết chuyện và Jan sẽ không trách mắng chúng mình được. |
JS: Sì -- invece di rimproverare i cattivi insegnanti, creando problemi di morale nella comunità degli educatori, in particolare in matematica e scienza, ci concentriamo sul premiare quelli bravi e dar loro credito. JS: Vâng--thay vì loại bỏ những giáo viên tồi, trong đó có vấn đề về đạo đức thông qua tổ chức giáo dục, đặc biệt là trong toán học và khoa học, chúng ta tập trung vào việc tán dương những giáo viên tốt, trao cho họ chức vị. |
Non penso che qualcuno possa rimproverare Google, perché fa le cose giuste, anche se organizzazioni come Al Qaeda lo usa per comunicare tra loro. Tôi không nghĩ ai đó có thể buộc tội Google, bởi vì nó đang làm những điều đúng đắn, thậm chí những tổ chức như Al- Qaeda đang dùng Google để kết nối giữa chúng. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimproverare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới rimproverare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.