riprendere trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ riprendere trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riprendere trong Tiếng Ý.

Từ riprendere trong Tiếng Ý có các nghĩa là bắt lại, chiếm lại, chê trách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ riprendere

bắt lại

verb

chiếm lại

verb

Di notte vengono a piantare alberi e riprendere la montagna.
Trời tối chúng đến trồng cây và chiếm lại ngọn núi.

chê trách

verb

Xem thêm ví dụ

(Webster’s New Collegiate Dictionary) Paolo disse di riprendere, ma con uno scopo nobile, “affinché siano sani nella fede”.
Phao-lô đã nói đến việc quở nặng, nhưng với một mục-đích tốt lành lắm, tức là “hầu cho họ có đức-tin vẹn-lành”.
Antigono aveva ormai concluso una pace di compromesso con Tolomeo, Lisimaco e Cassandro, ma continuò la guerra con Seleuco tentando di riprendere il controllo delle propaggini orientali dell'impero.
Mặc dù Antigonus đã ký kết một thỏa hiệp hòa bình với Ptolemy, Lysimachus, và Cassander, ông vẫn tiếp tục cuộc chiến với Seleucus, cố gắng khôi phục lại quyền kiểm soát tới phía đông của đế quốc này.
Persone in tutto il mondo hanno riscontrato che la Bibbia è di grande aiuto per stabilire simili norme per la famiglia, e sono quindi la prova vivente che davvero essa “è ispirata da Dio e utile per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia”.
Khắp thế giới, người ta đã nghiệm thấy Kinh Thánh giúp ích rất nhiều trong việc lập ra những tiêu chuẩn cho gia đình, chính họ là bằng chứng sống cho thấy Kinh Thánh thật sự “là bởi Đức Chúa Trời soi-dẫn, có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Voglio riprendere Nat che entra.
Tớ cần quay hình khi Nat đi vào.
E se fosse vero, allora quello che vogliamo fare è riprendere quattro lezioni dai Greci e una lezione da un latinoamericano.
Và nếu đó là sự thật, thì những gì chúng ta muốn làm là muốn tìm hiểu bốn bài học từ người Hy Lạp và một bài học từ châu Mỹ La- tinh.
Invitare la congregazione a narrare esperienze incoraggianti avute nei seguenti campi: (1) aiutare una persona interessata ad assistere alla Commemorazione, (2) fare i pionieri ausiliari, (3) incoraggiare un proclamatore inattivo a riprendere l’attività con la congregazione, (4) aiutare un nuovo a iniziare a predicare e (5) coltivare l’interesse di chi ha assistito alla Commemorazione.
Mời hội thánh kể lại những kinh nghiệm tích cực họ có được trong những lĩnh vực sau đây: (1) giúp một người chú ý đến dự Lễ Tưởng Niệm, (2) làm tiên phong phụ trợ, (3) khuyến khích một người công bố đã ngưng hoạt động rao giảng trở lại sinh hoạt với hội thánh, (4) giúp đỡ một người mới làm công bố, và (5) vun trồng sự chú ý nơi những người dự Lễ Tưởng Niệm.
A volte il carretto sembrava essere così pesante e il lavoro così stancante da farmi pensare che i miei polmoni sarebbero scoppiati, e spesso mi dovetti fermare per riprendere fiato.
Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn.
Così, mi piacerebbe riprendere il discorso della consumazione.
Ta muốn tiếp tục việc sinh thái tử
È possibile che ora altri familiari siano in grado di dare una mano per consentirti di riprendere il servizio di pioniere?
Có thể nào những người khác trong gia đình giờ đây có thể phụ giúp, như thế bạn có thể làm người tiên phong trở lại không?
Il padre che dirige la propria casa in maniera eccellente consulta le Scritture, che sono ‘utili per insegnare, per riprendere, per correggere, per disciplinare nella giustizia’.
Người cha khéo cai trị nhà mình tra cứu Kinh-thánh, là cuốn sách “có ích cho sự dạy-dỗ, bẻ-trách, sửa-trị, dạy người trong sự công-bình”.
Non le sembro un uomo che ha setacciato il globo in cerca di occhi da divorare sperando di riguadagnare abbastanza umanità da riprendere le proprie ricerche?
Nhìn tôi không giống một kẻ đi lùng sục cả thế giới... chỉ để tìm thêm mắt để ăn... với hy vọng có thể lấy lại đủ nhân dạng... để tiếp tục nghiên cứu của mình sao?
Perciò quando parlano non abbiate fretta di riprendere la presentazione che avevate preparato.
Vì vậy, khi họ nói, đừng vội nói tiếp lời trình bày mà bạn đã chuẩn bị sẵn.
Nonostante le occasionali campagne militari di successo in Huguang e Guangdong, nei due anni successivi, Li non riuscì a riprendere importanti città.
Mặc dù giành được một số thắng lợi quân sự ở Hồ Quảng và Quảng Đông trong vòng hai năm tiếp theo, Lý lại không thể chiếm lại được các trọng trấn.
* Questo è quello che succede a interi stormi che, prima di riprendere il volo, devono riposare uno o due giorni, durante i quali diventano facile preda.
Để tiếp tục chuyến hành trình, chúng phải nghỉ trên mặt đất một hoặc hai ngày và vì thế dễ bị thợ săn bắt.
Non vediamo l’ora che arrivi il tempo in cui la campagna intorno alla nostra amata casa vicino a Chernobyl si riprenderà dalla sua condizione disastrata e diventerà parte di un meraviglioso paradiso”.
Chúng tôi mong đợi đến lúc vùng đất quê hương tôi, gần thị trấn Chernobyl, được phục hồi từ tình trạng hiện nay và trở thành một phần của địa đàng tuyệt vời”.
Ora che abbiamo il carburante, possiamo riprendere quell'uscita che Glenn aveva segnato sulla cartina.
Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu.
Potremmo fare rifornimento e riprendere a spararci più tardi.
Chúng ta hãy đi lấy nước trước, rồi bắn nhau sau.
Secondo ciò che Paolo scrisse a Tito, il sorvegliante dev’essere un uomo che “si attenga fermamente alla fedele parola in quanto alla sua arte di insegnare, affinché sia in grado di esortare mediante l’insegnamento che è sano e di riprendere quelli che contraddicono” (Tito 1:9).
Theo những lời Phao-lô nói với Tít, giám thị sẽ “theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy” (Tít 1:9).
Le aree protette si possono riprendere ma ci vuole molto tempo prima che si ripopolino di scorfani o rane pescatrici cinquantenari, di squali, di spigole, o di pesci specchio duecentenari.
Những khu vực được bảo vệ đang hồi sinh, nhưng sẽ phải mất một thời gian dài để tái sinh nhưng con cá quân hay cá nhám, cá mập hay cá mú 50 năm tuổi, hay một con cá orange roughy 200 năm tuổi.
Come potete riprendere il controllo della vostra vita?
Làm sao bạn có thể gượng dậy để kiểm soát được đời mình?
Mi sentivo sollevato dal peso che mi opprimeva e potei riprendere con calma relativa i miei lavori abituali.
Đúng là tôi vừa trút được một gánh nặng và lại có thể yên tâm làm tiếp các việc bình thường của mình.
Siccome racconto delle storie, vorrei riprendere quelle delle vite di due dei presidenti che ho studiato per illustrare questo punto – Abraham Lincoln e Lyndon Johnson.
Vì tôi đang thuật lại, cho tôi trở lại cuộc đời của hai vị tổng thống đã khuất, để làm sáng tỏ về điểm này -- Abraham Lincoln và Lyndon Johnson.
Dopo di che si può riprendere lo studio con il libro Conoscenza.
Trong những lần sau, chúng ta có thể học tiếp sách Hiểu biết.
È la seconda volta che devo riprendere ciò che è mio da lei.
Đây là lần thứ 2 Tôi phải đòi lại đồ của mình từ tay ông
Ed egli non giudicherà da ciò che solo appare ai suoi occhi, né riprenderà semplicemente secondo la cosa udita dai suoi orecchi.
Ngài lấy sự kính-sợ Đức Giê-hô-va làm vui; chẳng phán-xét theo mắt mình thấy, và chẳng cứ sự tai nghe mà đoán-định.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riprendere trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.