rimas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rimas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rimas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rimas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bài thơ, làm thơ, đoạn thơ, diễn tả bằng thơ, thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rimas

bài thơ

(verse)

làm thơ

(verse)

đoạn thơ

(verse)

diễn tả bằng thơ

(verse)

thơ

(verse)

Xem thêm ví dụ

Tengo más rimas Que un panal tiene abejas
♪ I got my rhythms and a B high head Bs
Jong-nam nació en Pionyang, hijo de Song Hye-rim, una de las tres mujeres de las que se sabe que han tenido hijos con Kim Jong-il.
Kim Jong-nam sinh tại Bình Nhưỡng, mẹ là Song Hye-rim, một trong ba người phụ nữ được ghi nhận là đã có con với Kim Jong-il.
Esto llevó al desarrollo del radar AN/SPY-1 y el misil RIM-67 Standard y la coordinación de ambos con el sistema de combate Aegis.
Việc này dẫn đến việc phát triển radar AN/SPY-1 và tên lửa Standard 2 cùng với Hệ thống Chiến đấu Aegis để điều hợp cả hai.
El RIM-162 Evolved SeaSparrow Missile (ESSM) es un desarrollo del misil RIM-7 Sea Sparrow utilizado para proteger a los barcos de ataques de aviones y misiles. El ESSM está diseñado para misiles antibuque que cuentan con maniobrabilidad y velocidad supersónica.
Tên lửa RIM-162 Evolved SeaSparrow (ESSM) là phiên bản phát triển thêm của tên lửa RIM-7 Sea Sparrow dùng để bảo về tàu chiến khỏi tên lửa đang tấn công hoặc phi cơ.
Sin rimas ni adornos.
Không màu mè hoa mỹ.
A veces soy como un porrista del equipo universitario... por maldecir, los silencios incómodos y las combinaciones de rimas muy simples.
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ-- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Estos consisten en tres o cuatro lanzadores de misiles RIM-7 Sea Sparrow OTAN para la defensa contra aviones y misiles antibuque así como tres o cuatro cañones de 20 milímetros Phalanx CIWS para defensa contra misiles.
Chúng bao gồm 3 hoặc 4 bệ phóng tên lửa RIM-7 Sea Sparrow để chống máy bay và tên lửa chống hạm, cũng như 3-4 pháo Phalanx CIWS 20mm.
Sus rimas son todavía imperfectas y de vez en cuando sus canciones contienen más de una estrofa.
Các giai điệu của ông thỉnh thoảng không hoàn hảo và những bài hát của ông có chứa hơn một đoạn thơ.
¿Algo con rimas?
Hoặc cái gì có vần điệu?
El Pacto de Libre Asociación (COFA, por sus siglas en inglés), define la relación que los tres estados soberanos—los Estados Federados de Micronesia (EFM), la República de las Islas Marshall (RIM) y la República de Palaos—tienen como estados asociados con los Estados Unidos de América.
Hiệp ước Liên kết Tự do (tiếng Anh: Compact of Free Association hay viết tắc là COFA) là hiệp ước định nghĩa mối quan hệ mà mỗi trong số ba quốc gia có chủ quyền: Liên bang Micronesia, Cộng hòa Quần đảo Marshall và Cộng hòa Palau đồng ý trở thành các quốc gia liên kết với Hoa Kỳ.
No hay tiempo para rimas de niños.
Mê tín vậy có hữu hiệu không?
A los zulúes les gusta cantar, así que a nuestro período de lectura le agregamos canciones y rimas sencillas.
Những người Zulu rất thích hát, nên chúng tôi thêm những bài ca và nhịp điệu giản dị vào giờ kể chuyện của chúng tôi.
Las melodías, los ritmos y las rimas sencillas les pueden ayudar a recordar verdades del Evangelio en el futuro.
Các giai điệu, nhịp điệu, và vần điệu đơn giản có thể giúp chúng ghi nhớ các lẽ thật phúc âm trong nhiều năm tới.
¡Qué gran bendición era el ver a los niños en alguna otra parte y que comenzaran a cantarnos nuestras canciones y a recitarnos nuestras rimas!
Thật là một phước lành khi chúng tôi thấy được các trẻ em ở một nơi khác và các em bắt đầu hát những bài ca của chúng tôi và đọc thuộc lòng những vần thơ cho chúng tôi nghe.
Pensé que Na Rim iba a atraparlo.
Na Rim nói sẽ bắt hoa mà.
Protege la parte oeste de un semicírculo de montañas al sureste de Queensland conocido como las crestas pintorescas (scenic rim).
Nó bảo vệ phần phía tây của hình bán nguyệt của dãy núi ở Đông Nam Queensland được gọi là Scenic Rim.
¡ Ya le disparé a un maestro porque odiaba las rimas!
Tao đã từng bắn 1 cô giáo vì ghét kiểu vần vè của bả!
Emmanuel: ♫ Golpe de un latido, de modo repetido ♫ ♫ El ritmo y la rima, al todo ya me arriman ♫ ♫ Sublime es la subida si el público me mira ♫ ♫ Mis rimas te golpean y atónito te dejan ♫ ♫ Buscando eternamente la verdad que te aqueja ♫ ♫ La moda no es lo mío, ves cómo voy vestido ♫
Top của nhịp với không lặp lại Nhịp điệu và vần điệu làm cho tôi hoàn thành Trèo lên là tuyệt khi tôi đang trên mic Spittin 'vần điệu rằng sẽ đánh bạn như bị sét đánh Tôi tìm kiếm sự thật trong cuộc tìm kiếm vĩnh cửu Tôi đang đi vào thời trang, bạn có thể thấy tôi mặc quần áo
A veces soy como un porrista del equipo universitario... por maldecir, los silencios incómodos y las combinaciones de rimas muy simples.
Đôi khi anh như một sinh viên đội cổ vũ -- thề thốt, in lặng vụng về, với những chiến lược đơn giản
Consultado el 19 de diciembre de 2011. «Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM - Production has Begun». geektyrant.
Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2017. ^ “Guillermo del Toro gives Update on PACIFIC RIM – Production has Begun”. geektyrant.
Son rimas infantiles...
Một giai điệu trẻ thơ...
¡ Espera, Rim!
Rim, chờ với!
Hunnam interpretó a Raleigh Becket en la película de ciencia ficción de Guillermo del Toro titulada Pacific Rim (2013) estrenada en julio de 2013 y recaudó 411 millones de dólares en todo el mundo.
Năm 2013, Hunnam tham gia vai diễn Raleigh Becket trong phim điện ảnh khoa học viễn tưởng Siêu đại chiến của đạo diễn Guillermo del Toro, công chiếu vào tháng 7 năm 2013 và thu về 411 triệu USD toàn cầu.
Si le das un tema improvisa rimas sobre ese tema.
Nếu bà cho nó một chủ đề, nó sẽ chế ra các nhịp điệu về chủ đề đó.
La mayor parte de la lucha ocurrió en el Elam y la frontera de Sumer antes de que Rim Sim II fuera capturado y ejecutado.
Hầu hết các cuộc giao tranh đã diễn ra ở biên giới của Elam và Sumer trước khi Rim-Sin II bị bắt và hành quyết.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rimas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.