rinde trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rinde trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rinde trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rinde trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sản lượng, hiệu suất, sự sản xuất, sản phẩm, sản xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rinde

sản lượng

(output)

hiệu suất

(yield)

sự sản xuất

(output)

sản phẩm

(output)

sản xuất

(yield)

Xem thêm ví dụ

Jehová quiere que su pueblo disfrute del servicio que le rinde.
Đức Giê-hô-va muốn dân Ngài vui thích công tác của họ.
Esto está de acuerdo con el significado de la palabra que se usa por ella en hebreo, [’a·boh·dáh,] que literalmente quiere decir “servicio”, sin tomar en cuenta a quién se rinde el servicio’.
Điều này phù hợp với ý nghĩa của chữ Hê-bơ-rơ ’a·boh·dáh, có nghĩa đen là “hầu việc”, bất luận hầu việc ai’.
Terry no le rinde cuentas a nadie.
Terry không báo cáo cho ai cả.
No voy a dejar a nadie en este barco que se rinda.
Tôi không để ai trên tàu này bỏ cuộc đâu.
4: Rinda el débito conyugal (fy-S págs.
Số 4: Chiều nhau trong bổn phận vợ chồng (fy trg 156-158 đ.
Pero pacientemente, mediante tiernas expresiones de amor, rinda a su esposa el débito completo que le corresponde. (1 Corintios 10:24.)
(Cô-lô-se 3:5). Song lấy lòng nhẫn-nại, bày tỏ sự yêu-thương cho vợ mình, dành cho nàng trọn bổn-phận ân-ái của bạn (I Cô-rinh-tô 10:24).
Me rindo.
Ta thua rồi
No se rinda. Princesa Tara.
Đừng bỏ cuộc, công chúa Tara.
4 El Egipto antitípico, el mundo de Satanás, prácticamente rinde culto al entretenimiento.
4 Xứ Ê-díp-tô tượng trưng cho thế gian của Sa-tan, một thế gian hầu như tôn thờ sự vui chơi (I Giăng 5:19; Khải-huyền 11:8).
En general, la religión —que puede definirse como “el servicio y adoración que se rinde a Dios o a lo sobrenatural”— tiene un vergonzoso historial.
Nói chung, tôn giáo—được định nghĩa là việc “phụng sự và thờ phượng Đức Chúa Trời hoặc một lực siêu nhiên”—có một thành tích khiếp đảm.
Ahora bien, la parte por la que rindo un informe quizá esté terminada, pero, si ésa es la única razón por la que lo hago, qué lástima.
Vâng, phần tôi báo cáo thì có thể hoàn tất rồi đấy, nhưng nếu đó chỉ là lý do duy nhất để tôi làm thì thật là xấu hổ.
Él espera devoción exclusiva, y solo acepta el servicio sagrado que se rinde de corazón.
Ngài đòi hỏi sự thờ phượng chuyên độc và chỉ chấp nhận thánh chức được thực hiện bởi lòng thành.
La cantidad de fruto puede variar, pero a Jehová le complace siempre y cuando el servicio que se le rinda sea el mejor que nuestra alma pueda dar.
Kết quả thu lượm được có thể nhiều hay ít, nhưng Đức Giê-hô-va hài lòng miễn là chúng ta phụng sự ngài hết lòng.
¿Te rindes, Pop?
Ông hết xí quách rồi hả, ông già Tía?
Torturarla hasta que se rinda.
Tra tấn đến khi cô ấy không chịu nổi.
¿Te rindes?
Hoãn thẩm vấn hắn sao?
Rinda un servicio de toda alma
Hãy phụng sự hết linh hồn
“Ve que se me rinda justicia”
“Xin xét lẽ công-bình cho tôi”
Aprenderemos más sobre Satanás y los demonios en capítulos posteriores, pero está claro que estos enemigos de Dios han contaminado la adoración que el hombre rinde a su Creador.
Chúng ta sẽ biết thêm về Sa-tan và các quỉ trong một chương sau, nhưng những kẻ thù này của Đức Chúa Trời đã rõ ràng làm ô uế sự thờ phượng của nhân loại.
Pero no te rindas con nosotros.
Nhưng đừng từ bỏ chúng tôi.
¡ Se rinde y deja ganar a mi hermana!
Anh đầu hàng, và để em gái tôi thắng!
He oído rumores de que toda Florencia podría ser excomulgada si esta ciudad se rinde a los Franceses.
Tôi nghe nói là toàn thể Florence bị rút phép thông công nếu như nó đầu hàng quân Pháp.
¿ No te rindes, verdad?
Cậu không chịu đầu hàng, đúng không?
¿Quién rinde la espada? ¿Ud o ella?
Ai đầu hàng dâng kiếm, anh hay cổ?
Me rindo.
Tôi bỏ cuộc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rinde trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.