righello trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ righello trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ righello trong Tiếng Ý.

Từ righello trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái thước kẻ, thước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ righello

cái thước kẻ

noun

Jacquelyn, potresti portarmi un righello molto lungo?
Jacquelyn, phiền cô mang một cái thước kẻ thật lớn vào nhé?

thước

noun

Producono questi sensori wireless progettati come righelli di plastica
Họ tạo cảm biến không dây thiết kế giống như những cây thước nhựa,

Xem thêm ví dụ

E lo portiamo sul posto, e con piccoli righelli misuriamo ogni palo, e consideriamo ogni curva, e scegliamo un pezzo di bambù dal mucchio per riprodurre quella casa nel luogo.
Và chúng tôi mang nó đến nơi xây dựng, và với những cây thước nhỏ xíu chúng tôi đo mỗi trụ, và xem xét từng đường cong, rồi chúng tôi chọn tre trong đống để tái tạo lại mô hình thành ngôi nhà.
Kaguya è l'antagonista secondario della serie, lei è l'imperatrice della Luna e il righello di una razza di conigli che vivono sulla luna.
Đây là địch thủ thứ hai của Yaiba, cô ta là Nữ hoàng của Mặt Trăng và là người cai trị một loài người-thỏ sống trên Mặt Trăng.
Mi picchia con il righello.
Ông ấy dùng thước đánh tôi.
Avrò il righello rotto.
Có thể thước tớ sai.
Ci sono alcuni ostacoli sul percorso, ma il fatto è che è dritto come un righello.
là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó.
Me la ha fatta il Monsignor Reynolds con un righello per aver parlato non interpellato in classe.
Ăn phát thước kẻ của Đức Ông Reynolds vì nói chuyện riêng trong lớp.
Non portare con te il tuo righello."
Đừng mang thước đo của bạn thôi."
Sposto il blocco quaggiù a destra, quindi prendo un righello e dico:
Và tôi di chuyển cục gạch đến chỗ này sau đó tôi sử dụng một cây thước để đo và tôi nói,
Al massimo potranno bacchettarmi con un righello.
Điều tệ nhất mà họ làm chắc là lấy thước gõ cho tôi vài phát.
Incoraggiatelo a tenere il segno con un righello e a usare un evidenziatore per le parole difficili.
Hãy đánh dấu những từ khó, và khi trẻ đọc, bảo trẻ đặt cây thước bên dưới mỗi dòng.
Miss Caroline prese il righello, mi assegnò una dozzina di colpetti e poi mi disse di andare a mettermi nell'angolo.
Cô Caroline cầm cây thước lên, phết lẹ làng vào đó sáu cái, rồi bảo tôi đứng vào góc.
Possiamo vedere che qui si esercitava con il suo righello.
Chúng ta có thể thấy ở đây, ông ta đang tập sự với thước kẻ.
Jacquelyn, potresti portarmi un righello molto lungo?
Jacquelyn, phiền cô mang một cái thước kẻ thật lớn vào nhé?
Per cui pensai, questa è la mia occasione per dargliele con il mio righello.
Và rồi tôi nghĩ, đây là cơ hội của mình để đánh bại nó với cây thước đo của mình.
Ci sono alcuni ostacoli sul percorso, ma il fatto è che è dritto come un righello.
Có vài cuộc đụng độ trên con đường nhưng chuyện lớn là các bạn có thể thực nghiệm đặt cái thước đo vào đó.
Hanno creato un righello che si piega, che noi oggi chiameremmo un metro a nastro -- un righello flessibile, un righello che si piega.
Họ tạo ra thước đo có thể bẻ cong được, vật dụng mà ngày nay chúng ta gọi là thước dây - giống như một luật lệ linh hoạt, một luật lệ có thể bẻ cong.
Mostra & righelli pagina
Hiện viền trang
Per esempio, quando avevo quindici anni, ero considerato eccezionalmente bravo nelle moltiplicazioni perché avevo memorizzato le tabelline, so come usare i logaritmi e sono veloce a manipolare un righello.
Ví dụ, hồi 15 tuổi Tôi được xem là đặc biệt giỏi trong tính nhân nhiều số vì tôi nhớ tốt các bảng tính nhân và biết tính Logarít sử dụng nhanh thước trượt.
Questo braccio è un righello.
Đây là bộ phận điều khiển.
Indossa abiti a tre pezzi, porta dei minuti e importanti baffi, ha una personalità dominante, narcisista, è estremamente motivato, possiede un fortissimo ego, lavora 16 ore al giorno, ha opinioni molto forti sulla corrente alternata, ritiene l'abbronzatura un segno di debolezza morale, beve molto caffè, e lavora al meglio seduto per ore nella cucina della madre a Zurigo nel silenzio assoluto usando solo un righello calcolatore.
Anh mặc com- lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ.
Forse tutti i righelli sono rotti.
Có thể tất cả thước đều sai.
Il diametro e il raggio sono facili, sono solo linee rette che potete misurare con un righello.
Đường kính và bán kính thì rất dễ đo rồi, đó chỉ là những đường thẳng bạn có thể đo với thước kẻ.
Indossa abiti a tre pezzi, porta dei minuti e importanti baffi, ha una personalità dominante, narcisista, è estremamente motivato, possiede un fortissimo ego, lavora 16 ore al giorno, ha opinioni molto forti sulla corrente alternata, ritiene l'abbronzatura un segno di debolezza morale, beve molto caffè, e lavora al meglio seduto per ore nella cucina della madre a Zurigo nel silenzio assoluto usando solo un righello calcolatore.
Anh mặc com-lê; anh có một bộ râu mép rất rất nhỏ và quan trọng anh ta độc đoán anh ta đề cao bản thân có động lực và anh ta có một cái tôi khác thường; và anh ta làm việc 16 giờ một ngày; anh ta có một cảm giác mạnh mẽ về dòng điện hai chiều; anh ta cảm thấy rằng tắm nắng là dấu hiệu của đạo đức kém; anh uống rất nhiều ca phê; và anh làm việc hiệu quả nhất khi ngồi hàng giờ trong nhà bếp của nhà mẹ anh ở Zurich trong im lặng hoàn toàn với không gì hơn là một cây thước kẻ.
Beh se ci pensate, è veramente difficile misurare delle colonne rotonde usando un righello.
Các bạn thấy đấy, sẽ thật khó khăn để đo những cột tròn bằng thước kẻ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ righello trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.