riga trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riga trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riga trong Tiếng Ý.
Từ riga trong Tiếng Ý có các nghĩa là dòng, hàng chữ, hàng ngũ, Riga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riga
dòngverb noun Nelle righe in basso, scrivi alcuni modi in cui puoi aiutare gli altri. Trên những dòng dưới đây, hãy viết một số cách các em có thể giúp đỡ người khác. |
hàng chữnoun La guardavo da vicino e fui sopresa dal fatto che lesse ogni singola riga — con concentrazione. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
hàng ngũnoun |
Rigafeminine (Riga (Lettonia) Sono nato a Riga, la capitale della Lettonia. Tôi chào đời ở Riga, thủ đô nước Latvia. |
Xem thêm ví dụ
La guardavo da vicino e fui sopresa dal fatto che lesse ogni singola riga — con concentrazione. Tôi theo dõi bà rất kỹ và ngạc nhiên thấy bà—chăm chú đọc từng hàng chữ. |
In questo documento antico la frase iniziale di quello che ora conosciamo come il capitolo 40 comincia nell’ultima riga di una colonna e termina nella colonna successiva. Trong tài liệu cổ xưa này, chương 40 mà chúng ta có ngày nay bắt đầu từ hàng cuối cùng của một cột, câu mở đầu chấm dứt trong cột kế. |
A differenza di PGP 2, che aveva esclusivamente una interfaccia a riga di comando, PGP 3 fu progettato sin dall'inizio per essere una libreria software, permettendo agli utenti di lavorare sia a riga di comando che grazie ad una interfaccia grafica. Khác với PGP 2 là phần mềm dựa trên dòng lệnh (command line), PGP được thiết kế từ đầu là một thư viện hàm cho phép người dùng có thể làm việc trên dòng lệnh cũng như thông qua môi trường đồ họa (GUI). |
Non so scrivere una riga di codice. Tôi không thể viết nổi một đoạn mă. |
Nel 1906 c'erano governatori generali in Finlandia, a Varsavia, Vilnius, Kiev, Mosca e Riga. Năm 1906, có tổng thống đốc ở Phần Lan, Warsaw, Vilna, Kiev, Moskva và Riga. |
Mai sentito parlare di stare in riga? Các anh chưa bao giờ nghe nói về sắp hàng sao? |
OGNI sua riga “sembra sia stata scritta appositamente per stimolare la curiosità di chi porta qualche interesse alla primitiva storia cristiana”. “DƯỜNG NHƯ mỗi dòng được viết ra là để gợi tính hiếu kỳ của những người muốn biết về lịch sử đạo Đấng Christ thời ban đầu”. |
Facevano mostra di pietà con il loro abbigliamento e cercavano di mettere in riga la nazione. Họ phô trương sự sùng đạo của họ qua y phục và cố chỉ huy dân chúng. |
E che ottieni quando ne hai 5 su una riga? Và cậu sẽ nhận được gì nếu có 5 cái cùng hàng? |
Il segno 31, a sua volta, è nella colonna del segno 08, cioè nella colonna a, e nella riga del segno 12, la riga s. Đến ký hiệu 31, nó ở cùng một cột với ký hiệu 08, cột a, và cùng hàng với ký hiệu 12, hàng s. |
Nel cestino sarà presente una sola riga per tutti gli eventi anziché singole righe per ogni evento. Bạn sẽ thấy một hàng trong thùng rác cho tất cả các sự kiện thay vì từng hàng riêng lẻ cho mỗi sự kiện. |
I bambini possono cominciare facendo commenti di poche parole o leggendo qualche riga di un paragrafo, ma perché traggano il massimo beneficio è necessario insegnare loro a trovare le risposte e a esporle con le proprie parole. Dù một em nhỏ mới đầu chỉ nói được hai ba chữ hoặc đọc nguyên văn một phần của một đoạn, sẽ có nhiều lợi ích nếu trẻ em được huấn luyện tìm kiếm câu trả lời và phát biểu bằng lời lẽ riêng. |
Tutti gli si strinsero intorno e lui lesse una riga di un lavoro perduto del commediografo greco Menandro. Mọi người xúm xung quanh, và cậu ấy đọc được một dòng từ tác phẩm đã mất của nhà biên soạn hài kịch Hy Lạp Menander. |
Una cosa molto interessante e, da un certo punto di vista, riprovevole de L'Origine delle Specie è che contiene soltanto una riga sull'evoluzione dell'uomo. Điều gây ngạc nhiên và ở một khía cạnh nào đó, gây nhiều tranh cãi về cuốn "Nguồn gốc các loài" là chỉ có vỏn vẹn một dòng trong đó nói về sự tiến hóa của loài người. |
Le disse che l’avrebbe accompagnata al sermone successivo tenuto dal missionario mormone e avrebbe provveduto a metterlo in riga. Ông nói với bà rằng ông sẽ đi theo bà để nghe bài giảng kế tiếp của người truyền giáo Mặc Môn, và ông sẽ sửa chỉnh người này. |
Michael [che ha sette anni] spesso fa un disegno o scrive qualche riga di commento. Michael [bảy tuổi] thường vẽ một bức tranh hoặc viết một đoạn. |
Poi copri un’altra riga e continua fino a quando non hai memorizzato il versetto. Sau đó che lại một dòng khác, và tiếp tục cho đến khi các em cảm thấy mình đã thuộc lòng đoạn đó rồi. |
La matrice dei payoff, indicata in figura come "battaglia dei sessi (1)", è un esempio di battaglia dei sessi, dove la moglie sceglie la riga ed il marito la colonna. Bảng thu hoạch có tên gọi "Trận chiến giới tính (1)" là một ví dụ về trò chơi Trận chiến giới tính, tại đó người vợ chọn theo hàng và người chồng chọn theo cột. |
Prima partita di UEFA Champions League – contro lo Skonto Riga, Terzo turno di qualificazione, 11 agosto 1999 (vinta 3-0). Trận đấu UEFA Champions League đầu tiên – v. Skonto Riga, Vòng loại thứ 3, 11 tháng 8 năm 1999 (thắng 3–0). |
In questo caso, nella pagina Pagamenti dell'account sarà presente una riga per la ritenuta d'imposta. Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục dòng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trên tài khoản của mình. |
Ogni riga e colonna della tabella è identificata da una delle sei lettere A, D, F, G, V e X. Mỗi hàng và mỗi cột của bảng được nhận dạng bởi một trong 6 chữ cái A, D, F, G, V, X. |
Dovete garantire, ovviamente, di tenere i vostri ebrei in riga. Ngài phải bảo đảm, giữ người Do thái ổn định. |
In modo analogo, la riga 2 rappresenta un alfabeto cifrante con uno spostamento di Cesare pari a 2, e così via. Tương tự, dòng hai biểu thị bảng chữ cái mật mã với độ dịch chuyển Ceasar là 2 và cứ tiếp tục như vậy. |
Stoccolma, la capitale, sorgeva al centro dell'impero, la cui seconda città era Riga, sull'altra sponda del mare. Stockholm, thủ đô, nằm ở trung tâm của đế chế, thành phố lớn thứ hai là thành phố Riga, ở phía bên kia của biển. |
Tenere questi uomini in riga! Hãy giữ họ trong trật tự! |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riga trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riga
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.