ricorrente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ricorrente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricorrente trong Tiếng Ý.

Từ ricorrente trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồi quy, trở lại luôn, nguyên cáo, định kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ricorrente

hồi quy

adjective

E se fosse tifo o qualche tipo di febbre ricorrente?
Sốt thương hàn hoặc một loại sốt hồi quy thì sao?

trở lại luôn

adjective

nguyên cáo

noun

định kỳ

adjective

Tenere tali riunioni dovrebbe essere un impegno ricorrente.
Điều này phải là một nỗ lực định kỳ.

Xem thêm ví dụ

Domande ricorrenti nei colloqui di selezione
Những câu hỏi bạn có thể gặp tại cuộc phỏng vấn
Un tema ricorrente è quello dei desaparecidos e i tentativi di recuperare i loro corpi e di commemorarli.
Một chủ đề định kỳ là desaparecidos và những nỗ lực để phục hồi cơ thể của họ và tưởng niệm họ.
Domande ricorrenti sul battesimo
Câu hỏi thường gặp về phép báp-têm
Questa rivista mostra la risposta che la Bibbia dà ad alcune domande ricorrenti su Gesù”.
Tạp chí này giải đáp một số câu hỏi thường gặp về Chúa Giê-su”.
Questa è una scena ricorrente in una qualsiasi sala operatoria statunitense o di altri paesi sviluppati.
Ở đây chúng tôi có một cảnh mà bạn có thể thấy ở bất kỳ phòng phẫu thuật nào khắp nước Mỹ hay bất kỳ một đất nước phát triển nào khác.
Il tema ricorrente che incontro ogni volta è la gente che dice, "Sai, chi vede, è un delatore, e sappiamo tutti cosa gli accade."
Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ."
Quali sono tre temi ricorrenti nel libro di Ezechiele?
Ba chủ đề nào được nhấn mạnh trong sách Ê-xê-chi-ên?
Nel giugno del 2010 la Corte europea dei diritti dell’uomo di Strasburgo si è espressa come segue: “La Corte ritiene che l’ingerenza nel diritto alla libertà di religione e di associazione dei ricorrenti non era giustificata.
Tháng 6 năm 2010, Tòa án Nhân quyền Châu Âu ở Strasbourg, Pháp, đưa ra phán quyết: “[Mát-xcơ-va] không có cơ sở chính đáng để cản trở quyền tự do tín ngưỡng và quyền tự do hội họp của bên nguyên đơn.
Gli studenti possono essere incoraggiati a cercare i collegamenti, gli schemi e i temi ricorrenti mentre studiano le Scritture.
Các học viên có thể được khuyến khích để tìm kiếm những mối liên kết, mô thức và chủ đề trong khi học thánh thư.
A dicembre del 2014 è diventato un collaboratore ricorrente del The Daily Show, mentre a marzo del 2015, Comedy Central ha annunciato che Noah avrebbe preso il posto di Jon Stewart come conduttore del The Daily Show, iniziando ufficialmente il 28 settembre dello stesso anno.
Vào tháng 12/2014, Noah trở thành người đóng góp nội dung cho chương trình The Daily Show. Vào Tháng năm 2015, kênh Comedy Central thông báo rằng Noah sẽ thay thế Jon Stewart để dẫn The Daily Show. Ông bắt đầu công việc này vào ngày 28/9/2015. ^ Wemple, Erik (ngày 31 tháng 3 năm 2015).
Gesù Cristo: risposte ad alcune domande ricorrenti
Giải đáp thắc mắc về Chúa Giê-su
4 Gesù Cristo: risposte a domande ricorrenti
4 Chúa Giê-su Ki-tô—Những thắc mắc được giải đáp
La frequenza è il numero di occorrenze di un evento ricorrente per l'unità di tempo.
Tần số là số lần của một hiện tượng lặp lại trên một đơn vị thời gian.
Inizieranno tirando a indovinare: "password", e poi "ti amo", e "scimmia" e "12345678", perché sono queste le password più ricorrenti.
Họ sẽ bắt đầu đoán là "password," và tiếp theo là "I love you," và "monkey," và "12345678," bởi vì đây là các mật khẩu mà dường như mọi người hay có.
Lo stesso si può dire degli omicidi d'onore, che sono un tema ricorrente nei media Occidentali -- e che sono, naturalmente, una tradizione orribile.
Điều tương tự xảy ra với hủ tục giết người trong gia đình khi họ làm ảnh hưởng đến danh dự của dòng tộc, một chủ đề nói tới ở phương tiện truyền thông phương Tây -- cũng là một hành động tồi tệ.
Nel febbraio 2017, Apple e Propagate hanno annunciato il lancio di Planet of the Apps, una serie di reality televisiva con un cast ricorrente che comprende Vaynerchuk, will.i.am e Gwyneth Paltrow.
Vào tháng 2 năm 2017, Apple và Propagate công bố giới thiệu bộ phim Planet of the Apps, một sê-ri phim truyền hình thực tế với dàn diễn viên cũ trong đó có Vaynerchuk, Will.i.am và Gwyneth Paltrow.
[Meddling kids è una frase ricorrente in Scooby Doo] (Risate) Ma faccio tesoro di una lezione che ho imparato da lui.
(Cười) Nhưng tôi đã học được một bài từ nó.
(Salmo 72:1-7; Daniele 2:44; Rivelazione 21:3-5) Perciò nelle preghiere dei veri cristiani la venuta del Regno è un tema ricorrente.
Theo lời tiên tri trong Kinh-thánh, Nước Trời sắp thay thế tất cả các chính phủ của loài người và mang lại một kỷ nguyên hòa bình trên toàn cầu (Thi-thiên 72:1-7; Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 21:3-5).
La dislessia è ricorrente all'interno della stessa famiglia.
Chứng khó đọc cũng phổ biến trong phạm vi gia đình.
Gesù Cristo: risposte a domande ricorrenti
Chúa Giê-su Ki-tô —Những thắc mắc được giải đáp
Simon Vozick-Levinson dell'Entertainment Weekly percepisce che tali elementi "tutti ricorrenti in vari punti", ovvero "il soul sontuoso de The College Dropout del 2004, la pompa sinfonica di Late Registration, la brillantezza di Graduation del 2007, e l'electro emotivamente esausta di 808s & Heartbreak del 2008".
Simon Vozick-Levinso của Entertainment Weekly đã nhận thấy những yêu tố này "tất cả đều tái hiện ở những điểm khác nhau", bao gồm "chất soul sang trọng của The College Dropout năm 2004, chất giao hưởng hoành tráng của Late Registration, sự bóng bẩy của Graduation 2007, và âm thanh điện tử cạn kiệt về cảm xúc của 808s & Heartbreak năm 2008".
La santità quindi è un tema ricorrente della Legge mosaica.
Theo đó, sự thánh khiết là chủ đề được lặp đi lặp lại trong Luật Pháp Môi-se.
Gli autori vollero approfondire il ruolo di cacciatore e per questo motivo inserirono nuovi personaggi ricorrenti.
Ý tưởng của các nhà biên kịch là muốn xoáy sâu vào phát triển hình tượng thợ săn, dẫn đến việc đưa thêm nhiều nhân vật mới vào phim.
Se saranno scoperti ulteriori elementi con numero atomico maggiore, saranno posti in livelli aggiuntivi, posizionati (come gli elementi esistenti) in maniera tale da illustrare l'andamento ricorrente delle proprietà degli elementi.
Nếu các yếu tố tiếp theo có số nguyên tử cao hơn mức này được phát hiện, chúng sẽ được đặt trong các giai đoạn bổ sung, được đặt ra (như với các giai đoạn hiện tại) để minh họa các xu hướng định kỳ định kỳ trong các thuộc tính của các yếu tố liên quan.
Qual è il tema ricorrente?
Bức họa chính là gì?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricorrente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.