riconosciuto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ riconosciuto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ riconosciuto trong Tiếng Ý.
Từ riconosciuto trong Tiếng Ý có các nghĩa là được công nhận, đã định, được thừa nhận, được tín nhiệm, được củng cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ riconosciuto
được công nhận(recognized) |
đã định(stated) |
được thừa nhận(recognized) |
được tín nhiệm(recognized) |
được củng cố(established) |
Xem thêm ví dụ
Il Giappone voleva conservare la sua sovranità ed essere riconosciuto come pari dai poteri occidentali. Người Nhật mong ước giữ gìn chủ quyền và đồng thời cũng được công nhận là một nước ngang hàng với các cường quốc phương Tây. |
Rachitomi non è più riconosciuto come gruppo, mentre Stereospondyli è ancora considerato valido. Rachitomi không còn được công nhận là một nhóm, nhưng Stereospondyli vẫn được coi là hợp lệ. |
E all'uomo che impedirà che succeda ne verrà riconosciuto il merito. Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh. |
(Matteo 20:18; Ebrei 11:1–12:3) Coloro che hanno seguito le leggi di Dio e hanno riconosciuto la sua sovranità hanno riscontrato che questa è davvero la condotta migliore. Những người tuân theo luật pháp Đức Chúa Trời và công nhận quyền thống trị của Ngài đã tìm ra đây thật sự là đường lối tốt đẹp nhất. |
Gesù, che esercitò la Sua libertà di scelta per sostenere il piano del Padre Celeste, fu riconosciuto e designato dal Padre quale nostro Salvatore, preordinato per compiere il sacrificio espiatorio per tutti. Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người. |
La sua esistenza è stata riconosciuta dopo che il tauone venne individuato in una serie di esperimenti tra il 1974 e il 1977 da Martin Lewis Perl insieme ai suoi colleghi allo SLAC e al LBNL. Hạt tau được phát hiện lần đầu tiên trong một loạt những quan sát thí nghiệm trong các năm 1974 và 1977 bởi Martin Lewis Perl và các cộng sự tại nhóm LBL group thuộc SLAC. |
La Feinstein ha riconosciuto che sarebbe stato un percorso difficile, nonostante 20 bambini e sei adulti siano stati assassinati nella sparatoria di Dicembre in una scuola di Newtown, in Connecticut. FEINSTEIN: Feinstein thừa nhận nó sẽ khó khăn, mặc dù 20 trẻ em và 6 người lớn đã bị giết trong cuộc xả súng hàng loạt vào tháng 12 vừa rồi tại một trường học ở Newton, Conn. |
Beh, lo ha riconosciuto l'uomo? Có nhận ra hắn không? |
Allora il sorvegliante viaggiante dice loro che c’è un’altra menzogna di Satana che di solito non è riconosciuta come tale. Lúc đó anh trưởng lão bảo họ rằng có một điều dối trá khác của Sa-tan mà người ta thường không nhận ra. |
L'Atitlan è riconosciuto come il lago più profondo dell'America Centrale con profondità massima di 340 metri. Hồ Atitlán là hồ sâu nhất ở Trung Mỹ với độ sâu tối đa khoảng 340 m (1,120 ft) với độ sâu trung bình là 220 mét. |
Il governo delle Bermuda ha riconosciuto la necessità e la propria responsabilità di includere parte del Mar dei Sargassi all'interno della propria giurisdizione nazionale - ma la maggior parte ne resta fuori - per aiutare a dar vita a un movimento che riesca a proteggere questa area vitale. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Nel Regno Unito ci sono circa 400 gruppi Nautici, dei quali circa 25% (101 Gruppi) sono riconosciuti dalla Royal Navy, mentre su 117 gruppi dell'Aria, 43 sono riconosciuti dalla RAF. Tại Vương quốc Anh có khoản 400 Liên đoàn Hải Hướng đạo trong số đó 25% được Hải quân Hoàng gia công nhận, trong khi có 117 Liên đoàn Không Hướng đạo, 43 được Không quân Hoàng gia công nhận. |
E quando sono uscito dal coma, ho riconosciuto la mia famiglia, ma non ricordavo il mio passato. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình, nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
La Regione di Gao, nel 2012, ha fatto parte di Azawad, un territorio del Mali che per breve tempo ha costituito uno Stato non riconosciuto, dichiarando unilateralmente la propria indipendenza dal Mali il 6 aprile 2012 dal Movimento Nazionale per la Liberazione di Azawad (MNLA) durante la ribellione tuareg del 2012. Nhà nước Azawad, một quốc gia chưa được công nhận đã tuyên bố độc lập khỏi Mali vào ngày 6 tháng 4 năm 2012. |
Ma forse si è autoconvinto di aver sentito quelle parole e di aver riconosciuto il ragazzo Nhưng có lẽ ông ấy khiến cho mình tin rằng mình nghe thấy những lời đó và nhận ra khuôn mặt thằng nhóc |
È un onore essere riconosciuto dal grande re Regis. Thật là vinh dự khi được vua Regis vĩ đại nhìn nhận như vậy |
L’apostolo stava in effetti dicendo che, anche se nella congregazione c’erano finti cristiani, Geova avrebbe riconosciuto quelli che gli appartenevano veramente, proprio come aveva fatto ai giorni di Mosè. Điều này như thể Phao-lô cho rằng dù có các tín đồ giả hiệu giữa họ, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn có thể nhận ra những ai thật sự thuộc về ngài, như ngài đã làm vào thời Môi-se. |
Il governo britannico, per esempio, ha riconosciuto che la tendenza all'ottimismo può spingere gli individui a sottovalutare i costi e la durata di un progetto. Ví dụ như chính phủ Anh, đã nhận ra rằng khuynh hướng lạc quan có thể khiến cá nhân đánh giá thấp chi phí và thời gian của những dự án. |
E così, quando la USDA ha finalmente riconosciuto che sono le piante, più che gli animali, a rendere le persone sane, ci hanno incoraggiato, attraverso questa rozza piramide alimentare, a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. a mangiare cinque porzioni di frutta e verdura al giorno, oltre a più carboidrati. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Questo fu riconosciuto nel I secolo da Gamaliele, uno stimato fariseo e maestro della Legge. Ga-ma-li-ên, một người Pha-ri-si và thầy dạy luật được quý trọng, đã nhận thức được điều này. |
Invece, sono una cosa che va identificata, riconosciuta e mitigata. Nhưng nó cần được xác định rõ được mọi người biết đến và giảm dần. |
E quando sono uscito dal coma, ho riconosciuto la mia famiglia, ma non ricordavo il mio passato. Khi tôi tỉnh khỏi hôn mê, tôi nhận ra gia đình mình , nhưng tôi không nhớ quá khứ của mình. |
Si deve porre fine all’ondata di simili sentimenti e insulti che offendono organizzazioni religiose legalmente riconosciute”. Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”. |
Un episodio illustra come i testimoni di Geova vengano sempre più spesso riconosciuti come una fratellanza pacifica di cristiani moralmente retti. Hãy xem một trường hợp cho thấy người ta càng ngày càng nhận thấy rằng Nhân-chứng Giê-hô-va hợp thành một đoàn thể anh em hòa thuận gồm những tín đồ đấng Christ có đạo đức. |
A seguito di tale avvenimento il khanato di Kazan' diventò un protettorato di Mosca e i mercanti russi furono riconosciuti come classe superiore agli altri mercanti ammessi a commerciare liberamente le merci all'interno del territorio. Sau đó, hãn quốc Kazan trở thành lãnh thổ bảo hộ của Moskva và các thương nhân Nga đã được phép buôn bán tự do trong khắp lãnh thổ của hãn quốc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ riconosciuto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới riconosciuto
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.