ricordi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ricordi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ricordi trong Tiếng Ý.
Từ ricordi trong Tiếng Ý có các nghĩa là hồi kí, kí ức, ký ức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ricordi
hồi kí
|
kí ức(memories) |
ký ức(memories) |
Xem thêm ví dụ
Subito all'inizio della nostra relazione, dopo tre o quattro settimane circa, ricordo che mi disse... che io ero molto più forte di lui. Hồi chúng tôi mới yêu nhau, & lt; br / & gt; lúc mới 3 hay 4 tuần đầu thôi tôi nhớ anh ấy nói với mình rằng em mạnh mẽ hơn anh nhiều đấy. |
E farete questo in ricordo del mio corpo, che vi ho mostrato. “Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy. |
Io sono grato a Geova perché ha rafforzato le mie facoltà mentali, aiutandomi nel corso degli anni a non essere ossessionato dal ricordo di quegli orrori. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
Una pillola due volte al giorno non è così efficace come tre pillole -- Ora non ricordo le statistiche. Hai viên 1 ngày không tốt bằng 3 viên -- Tôi không nhớ số liệu thống kê trong đó. |
16 Geova ricorda ora ai suoi servitori che hanno peccato e li incoraggia ad abbandonare le loro vie errate: “Tornate a Colui contro il quale i figli d’Israele sono andati profondamente nella loro rivolta”. 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Io ricordo. Tôi nhớ. |
Chissà come reagirei io, se uno stadio intero mi sfottesse perché non ricordo gli ultimi anni della mia vita. Tôi tự hỏi mình sẽ làm gì nếu bị bảy mươi ngàn người nhạo báng việc mình chẳng nhớ gì suốt mấy năm qua trong đời. |
(1 Timoteo 6:9) Per aiutarli a evitare questo “laccio”, Gesù ricordò ai suoi seguaci che il loro Padre celeste era a conoscenza di tutte le loro necessità. (1 Ti-mô-thê 6:9) Để giúp các môn đồ ngài không rơi vào “bẫy”, Chúa Giê-su khẳng định Cha họ ở trên trời biết họ cần nhu cầu vật chất. |
E'il mio ricordo fondamentale, vero? Đó là nền tảng của tôi, phải không? |
So che [...] pregano che mi ricordi chi sono [...] perché io, come voi, sono un figlio di Dio; Ei mi mandò quaggiù. Tôi biết rằng ... họ cầu nguyện rằng tôi nhớ tôi là ai ... vì giống như các anh chị em, tôi là con của Thượng Đế, và Ngài đã gửi tôi đến đây. |
Ricorda che la gioia è una qualità cristiana che fa parte del frutto dello spirito di Dio. Hãy nhớ rằng sự vui mừng là phẩm chất đến từ Đức Chúa Trời và là một khía cạnh của bông trái thần khí (Ga-la-ti 5:22). |
Non dovremmo pensare che questo sia troppo difficile, poiché, ricorda, Gesù disse anche: “Il mio giogo è piacevole e il mio carico è leggero”. Ta không nên nghĩ rằng việc này quá khó, vì hãy nhớ rằng Giê-su cũng nói: “Vì ách ta dễ chịu và gánh ta nhẹ-nhàng” (Ma-thi-ơ 11:30). |
Ma ricordo com'è finita. Nhưng tôi nhớ rất rõ nó đã kết thúc như thế nào. |
Secondo la Sacra Bibbia delle Edizioni Paoline, questi versetti dicono: “I vivi sanno che morranno, ma i morti non sanno più nulla; non c’è più mercede per loro; anche il loro ricordo è obliato. Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi. |
Perche'mi ricordi lei. nàng gợi nhớ về vợ ta. |
Tigris, ti ricordi di me? Tigers, cô còn nhớ tôi không? |
Ricordi cosa ti dicev o da piccolo? Em còn nhớ những gì chúng ta nói khi còn trẻ không? |
Non ricorda che cosa lo spinse allora a prendere quell’impegno così importante, ma nel suo cuore conquistò una decisiva vittoria, e in ginocchio promise al Signore che avrebbe sempre osservato quel comandamento. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Ma oggi era la giornata delle assegnazioni, ti ricordi? Hôm nay là ngày Phân việc, nhớ chứ? |
Se si eccettua il pelame quasi completamente nero, ricorda gli altri membri del gruppo di T. francoisi. Ngoại trừ bộ lông gần như đen tuyền, loài này giống với các thành viên của nhóm T. francoisi. |
Perché è importante prendere spesso parte al sacramento in ricordo di Gesù Cristo? Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng? |
In Salmo 8:3, 4 Davide espresse così la grande ammirazione che provava: “Quando vedo i tuoi cieli, le opere delle tue dita, la luna e le stelle che tu hai preparato, che cos’è l’uomo mortale che tu ti ricordi di lui, e il figlio dell’uomo terreno che tu ne abbia cura?” Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
Diane, che ha 22 anni, ricorda di esserselo chiesto. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
“Senza i miei fratelli tutti i miei ricordi più belli svanirebbero nel nulla. “Nếu không có hai đứa em, mình chẳng thể nào có được những ký ức tươi đẹp nhất trong đời. |
Non e'il mio ricordo preferito. Nó không phải là ký ức ưa thích của tôi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ricordi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới ricordi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.