return home trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ return home trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ return home trong Tiếng Anh.
Từ return home trong Tiếng Anh có nghĩa là về nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ return home
về nhà
The prodigal son returned home. Đứa con trai hoang tàng đã về nhà. |
Xem thêm ví dụ
We return home with rejoicing, satisfied and built up spiritually. Chúng ta trở về nhà vui vẻ, thỏa lòng và được xây dựng về thiêng liêng. |
I’ll call them tomorrow when I return home. Toi se goi ho ngay mai. |
Wolski returned home, leaving the rest of the neighbours and family at the site. Wolski bèn trở về nhà, để lại những người hàng xóm và gia đình mình ở khu vực này. |
(Joshua 22:26, 27) The delegation returned home satisfied that nothing was amiss with their brothers. Đoàn đại biểu hài lòng trở về nhà, biết rằng các anh em mình không làm gì sai quấy. |
I tried to leave the country, but without success, so I returned home. Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà. |
A few weeks after I returned home, I met my future wife at a Church meeting. Một vài tuần sau khi trở về nhà, tôi đã gặp người vợ tương lai của tôi tại một buổi họp trong nhà thờ. |
Two weeks later, I was ready to return home. Hai tuần sau, tôi đã sẵn sàng để về nhà. |
Returning home by the grace of God, to set up a National Guard unit right here in Hampton. Người trở về, và nhờ ơn Chúa... thiết lập một đơn vị Vệ binh Quốc gia ngay tại Hampton này. |
Upon returning home, he asked to have a Bible study twice a week. Khi về nhà, ông xin được học Kinh Thánh hai lần một tuần. |
When our youngest daughter returned home after her first day of school, I asked, “How did it go?” Khi con gái út của chúng tôi đi học về sau ngày đầu tiên đi học, tôi hỏi: “Con đi học thế nào?” |
And he returned home to a wife who could not bear the sight of him. Và hắn trở về nhà với người vợ không thể nhìn nổi hắn. |
On my word as a hologram you shall all return home before you know it. Với tư cách của một ảo ảnh 4D Tôi hứa, mọi người sẽ được về nhà trước khi mọi người nhớ nhà |
One evening as I returned home from work, I found Lee practicing his jumping. Một buổi tối nọ khi tôi đi làm về, tôi thấy Lee đang tập nhảy cao. |
He heard nothing from them during his mission and returned home to his bishop’s house. Anh ấy không nghe tin tức gì của cha mẹ mình trong lúc đi truyền giáo và trở về nhà của vị giám trợ của anh. |
If you do, both you and your companions will return home spiritually refreshed. Nếu làm vậy, khi đi về, cả bạn lẫn người rao giảng chung với bạn đều được khích lệ về thiêng liêng. |
"Rainsy Pledges to Return Home Before 2018 National Election". Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2014. ^ “Rainsy Pledges to Return Home Before 2018 National Election”. |
Start at home and return home Bắt đầu từ nhà rồi lại trở về nhà |
Upon my return home, I found the streets conspicuously silent. Trên đường về nhà, tôi nhận ra con đường im lặng một cách đáng sợ. |
Father and Mother refused, and our captors said, “You will never return home.” Khi cha mẹ tôi từ chối, những người lính nói rằng: “Bọn mày sẽ không bao giờ được trở về nhà”. |
In March 1868 Van Gogh suddenly returned home. Tháng 3 năm 1868, Van Gogh bất ngờ bỏ học để quay về nhà. |
When I returned home, my family noticed how much the training had helped me. Khi trở về nhà, gia đình tôi nhận thấy sự huấn luyện đó đã giúp ích cho tôi nhiều đến mức nào. |
And what time did we return home? Thế lúc chúng ta trở về là mấy giờ? |
It's time for her to return home. Giờ đã đến lúc cô ấy trở về nhà. |
Jeff encouraged them to look up the Witnesses on returning home. Anh khuyến khích họ tìm Nhân Chứng khi trở về nhà. |
Violetta returns home and receives an invitation from her friend, Flora, to a party in Paris that evening. Violetta về nhà và nhận được thư từ bạn cô Flora mời tham dự một bữa tiệc ở Paris tối hôm đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ return home trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới return home
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.