retención trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retención trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retención trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ retención trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự cản trở, trễ, giữ, cản trở, giữ lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retención
sự cản trở(delay) |
trễ(delay) |
giữ(retention) |
cản trở(delay) |
giữ lại
|
Xem thêm ví dụ
Puede que deba designar una página de destino más específica o revisar el texto del anuncio para mejorar la retención. Bạn có thể cần chỉ định trang đích cụ thể hơn hoặc sửa lại văn bản quảng cáo của mình để tăng cường giữ chân. |
En el gráfico "Retención por días", puedes obtener información detallada y valiosa sobre el tiempo que tardan tus suscriptores en cancelar la suscripción desde que se inicia el periodo de facturación. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo ngày", bạn có thể có nhiều thông tin chi tiết hơn về khoảng thời gian người đăng ký đã bắt đầu chu kỳ thanh toán trước khi hủy gói đăng ký. |
Empleo una técnica de memoria que me da una retención de casi un cien por ciento. Tôi có một kỹ thuật giúp tôi tập trung được 100% suy nghĩ. |
Tenga en cuenta que no podemos abonarle retenciones anteriores, ya que en su momento se liquidaron directamente al Internal Revenue Service (IRS) en concepto de sus impuestos federales estadounidenses. Xin lưu ý rằng chúng tôi không thể ghi có các khoản bị giữ lại trước đây cho bạn; những khoản giữ lại này được nộp trực tiếp cho IRS như thanh toán cho thuế Liên bang Hoa Kỳ của bạn. |
Por ejemplo, una retención de 1 día indica el porcentaje de jugadores que volvieron al juego justo un día después de haber jugado por primera vez. Ví dụ: Tỷ lệ giữ chân của Ngày 1 là phần trăm người chơi đã quay lại trò chơi chính xác một ngày sau lần chơi đầu tiên. |
La forma del gráfico de retención de la audiencia puede ayudarte a ver qué partes de tu vídeo interesan más y menos a los espectadores. Hình dạng của biểu đồ tỷ lệ giữ chân người xem có thể cho bạn biết phần nào của video thú vị nhất cũng như ít thú vị nhất đối với người xem. |
Se brinda guía práctica para ayudar a las personas a hacer y a guardar los compromisos que conducen al bautismo, a la confirmación y a la retención. Sự hướng dẫn thiết thực được đưa ra để giúp các cá nhân lập và tuân giữ những cam kết mà dẫn đến phép báp têm, lễ xác nhận, và sự tích cực trong Giáo Hội. |
Se debe a que hemos reducido el periodo de actualización de los datos de retención de los usuarios que vuelven a instalar la aplicación. Điều này là do chúng tôi đã giảm khoảng thời gian mà chúng tôi cập nhật dữ liệu về tỷ lệ giữ chân cho số lượt cài đặt lại. |
Todos sabemos que la participación de los miembros en la obra misional es de vital importancia para lograr la conversión así como la retención. Chúng ta đều biết rằng việc tín hữu tham gia vào công việc truyền giáo là điều rất quan trọng trong việc đạt được sự cải đạo lẫn giữ chân người cải đạo. |
En consecuencia, aunque "Google LLC" siga siendo el agente pagador o de retención, en los formularios 1099 y 1042-S se reflejará el nombre y número de identificación de empresa federal (FEIN) estadounidense de la empresa miembro. Do đó, mặc dù "Google LLC" sẽ tiếp tục là đại lý thanh toán/giữ lại, các Biểu mẫu 1099 và 1042-S sẽ phản ánh tên và Số nhận dạng người sử dụng lao động liên bang (“FEIN”) của công ty thành viên. |
Tratamos de incorporar el repaso de retención, entre otras formas de práctica. Chúng tôi đã cố gắng dựng các bài tập rèn luyện tính phục hồi vào nền tảng cũng như các bài rèn luyện khác theo nhiều cách |
En el gráfico "Retención por periodo de facturación", puedes consultar durante cuántos ciclos de facturación permanecen activos tus suscriptores. Trên biểu đồ "Tỷ lệ duy trì theo chu kỳ thanh toán", bạn có thể thấy số lượng chu kỳ thanh toán mà trong đó người đăng ký của bạn vẫn hoạt động. |
Si quieres que se deduzca el 2 % de tus pagos en concepto de retención fiscal, tienes que enviar a Google el documento físico original de la retención de impuestos (“Bukti Potong”) para evitar que haya saldo pendiente en tu cuenta. Nếu bạn muốn khấu lưu 2% thuế khấu lưu cho khoản thanh toán của mình, bạn bắt buộc phải gửi cho Google phiếu thuế khấu lưu thực, bản gốc (“Bukti Potong”) để tránh số dư chưa thanh toán trong tài khoản của mình. |
Además, no podrá aplazar el pago correspondiente al mes en curso si ha configurado una retención en la programación de pagos después del día 20 de ese mes. Ngoài ra, bạn sẽ không thể hoãn thanh toán của tháng hiện tại nếu bạn đặt lệnh tạm ngưng trong lịch thanh toán sau ngày 20 của tháng đó. |
Los ingresos finales de YouTube del mes anterior se añaden al saldo de tu cuenta de AdSense entre los días 10 y 14 del mes y el pago se efectúa ese mismo mes si el saldo total ha alcanzado el umbral de pago y no tienes retenciones de pago. Thu nhập cuối cùng trên YouTube cho tháng trước được thêm vào số dư tài khoản AdSense của bạn từ ngày 10 đến ngày 14 của tháng và được thanh toán vào tháng đó nếu tổng số dư của bạn đã đạt đến ngưỡng thanh toán và nếu bạn không có khoản tạm ngưng thanh toán nào. |
Si su saldo supera el umbral de pago y no tiene retenciones, se le emitirá un pago entre los días 21 y 26 del mes. Nếu số dư vượt quá ngưỡng thanh toán và bạn không có lệnh tạm ngưng thanh toán nào, thì bạn sẽ được thanh toán trong khoảng thời gian từ ngày 21 đến ngày 26 của tháng. |
Puede encontrar el formulario de contacto en la notificación “Retención de pagos” de la cuenta. Bạn có thể tìm thấy biểu mẫu liên hệ trong thông báo "Tạm ngưng thanh toán" trong tài khoản của mình. |
Sí, se mostrará como elemento de línea en el informe de ingresos de cada desarrollador con la denominación "Impuesto de retención por facturación directa del operador". Đúng vậy, thuế khấu trừ sẽ hiển thị dưới dạng một mục hàng trên báo cáo thu nhập của nhà phát triển với tiêu đề "Thuế khấu trừ đối với dịch vụ Thanh toán trực tiếp qua nhà mạng". |
Tiene un tiempo de retención de 2,6 años, el más corto de todos los Grandes Lagos. Hồ Erie có thời gian giữ nước là 2,6 năm, thời gian ngắn nhất của các Ngũ Đại Hồ. |
Si no aparece una notificación en el panel de la página principal de AdMob, significa que todavía no hay una retención de PIN en la cuenta. Nếu bạn không thấy thông báo hiển thị trên Trang tổng quan chính của AdMob, thì điều đó có nghĩa là tài khoản của bạn chưa bị giữ lại mã PIN. |
Las cuentas denominadas en BRL reciben pagos en esta moneda y por ello no están sujetas a la retención fiscal del 25% impuesta por el Banco Central del Brasil. Tài khoản có giá trị bằng BRL nhận các khoản thanh toán bằng BRL và do đó, không phải chịu khoản thuế khấu lưu do Ngân hàng trung ương Braxin đặt ra. |
En ese caso, en la página Pagos de su cuenta, verá una línea que corresponderá a la retención tributaria. Trong trường hợp này, bạn sẽ thấy mục dòng cho giữ lại thuế trên trang Thanh toán trên tài khoản của mình. |
La Osmoregulación en Latimeria se produce mediante la retención del urea. Điều chỉnh thẩm thấu ở chi Latimeria được thực hiện bằng sự giữ lại nước tiểu. |
También verá que se ha añadido automáticamente una retención de pagos a su cuenta. Bạn cũng sẽ thấy tạm ngưng thanh toán được tự động thêm vào tài khoản của mình |
Empleo una técnica de memoria que me da una retención de casi un cien por ciento Tôi có một kỹ thuật giúp tôi tập trung được # % suy nghĩ |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retención trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới retención
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.