resultados trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resultados trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resultados trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ resultados trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là kết quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resultados
kết quảverb noun Esos dos experimentos entregaron resultados similares. Hai thí nghiệm đó cho ra cùng kết quả. |
Xem thêm ví dụ
En ocasiones, se han obtenido buenos resultados. Một số trường hợp đã mang lại kết quả tốt. |
¿Cómo pudiéramos lograr mejores resultados en el ministerio? Làm thế nào chúng ta có thể tăng mức độ hữu hiệu trong thánh chức? |
Los resultados del arrepentimiento sincero son paz de conciencia, consuelo, y sanación y renovación espirituales. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
El resultado es una pieza que llamamos "La era del asombro". Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement." |
Mi equipo y yo hemos examinado imágenes como esta, y esta otra, y hemos pensado sobre los otros resultados obtenidos con Cassini. Nhóm của tôi và tôi đã nghiên cứu những ảnh như thế này, Như bức này, và nghĩ về những kết quả khác thu được từ Cassini. |
6 ¿Cuál ha sido el resultado de este juicio en el tribunal del universo? 6 Kết quả của cuộc tranh tụng trong tòa án vũ trụ này đã ra thế nào? |
¿Qué hizo Jesús, y con qué resultado? Chúa Giê-su đã làm gì, dẫn đến kết cuộc nào? |
Si nos acercamos a ellos con amor en vez de con reproche, veremos que la fe de nuestros nietos aumentará como resultado de la influencia y el testimonio de alguien que ama al Salvador y a Su divina Iglesia. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
El 14 de junio de 1828, el trabajo de traducción de José Smith de las planchas del Libro de Mormón había resultado en ciento dieciséis páginas manuscritas. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
Si creen que su pobreza es resultado de su propia incompetencia, caerán en desesperación. Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
Sé que no me merezco ningún favor pero sea cual sea el resultado de mi evaluación psicológica ¿me promete decirme la verdad? Em biết em, um, không đáng được giúp đỡ, nhưng dù bài đánh giá có ghi gì, anh hứa anh sẽ nói cho em sự thật chứ? |
Tengan a bien notar que la visión se recibió en respuesta a una oración a favor de otras personas y no como resultado de una súplica de edificación y guía personal. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
Como resultado pasó dos años en prisión, un período muy difícil para mi madre, no solo por la ausencia de mi padre, sino también porque sabía que mi neutralidad y la de mi hermano menor pronto serían puestas a prueba. Lúc ấy quả là một thời kỳ khó khăn cho mẹ tôi không chỉ vì cha vắng mặt, nhưng cũng vì mẹ biết rằng chẳng bao lâu nữa tôi và em trai tôi sẽ phải đương đầu với thử thách về vấn đề trung lập. |
¿Piensa usted que los gobiernos humanos han dado buenos resultados? Bạn có thỏa lòng với kết quả từ sự cai trị của loài người không? |
Y aún así, siempre se las arreglan para obtener el resultado que desean. Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn. |
El resultado es el número de usuarios únicos (no de cookies) que han visto un anuncio. Kết quả là số người dùng duy nhất (không phải cookie) đã xem quảng cáo. |
Así que encontramos algunos inversores que pagan por una serie de servicios, y si esos servicios tienen éxito, entonces los resultados mejoran, y con estas reducciones calculadas del crimen el gobierno ahorra dinero, y con ese dinero pueden pagar los buenos resultados. Vì vậy, chúng tôi đi tìm một vài nhà đầu tư và họ chi trả cho một gói dịch vụ và nếu những dịch vụ đó thành công kết quả kinh doanh sẽ khả quan hơn và với việc giảm tỷ lệ tái phạm tội chính phủ sẽ tiết kiệm được tiền và với khoản tiết kiệm đó họ có thể thanh toán cho các khoản đầu tư |
Cuando esta obra haya resultado en un “testimonio a todas las naciones” hasta el grado que Dios lo desee, “vendrá el fin” (Mateo 24:14). Khi “muôn dân” đều đã nhận được sự làm chứng tới mức độ mà Đức Chúa Trời đã định thì “sự cuối-cùng sẽ đến” (Ma-thi-ơ 24:14). |
Como resultado de esta y de otras circunstancias, muchos se desanimaron, y unos cuantos se amargaron. Vì sự kiện này và những diễn biến khác, nhiều người thất vọng và một ít trở nên cay đắng. |
Si no se obtiene una impresión con un resultado (por ejemplo, si el resultado aparece en la tercera página de resultados de búsqueda, pero el usuario solo ve la primera), su posición no se registra en asociación con la consulta. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
Como resultado, 202 personas de la pequeña isla de Okushiri perdieron la vida, y centenares resultaron heridas. Kết quả, 202 người trên hòn đảo nhỏ Okushiri thiệt mạng và hàng trăm người mất tích hay bị thương. |
(1 Timoteo 6:9.) Para otros, la educación seglar ha resultado ser un lazo. Đối với người khác thì sự học vấn đã tỏ ra là một cạm bẫy. |
Cuando hayan tenido tiempo suficiente, invite a algunos alumnos a compartir algo de Éter que les haya resultado inspirador o que los haya ayudado a tener más fe en Jesucristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Sabemos desde hace tiempo que las hambrunas son resultado del fracaso en el reparto de alimentos. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Con la aparición de instrumentos especializados y de la microcirugía, los intentos de revertir la esterilización han logrado mejores resultados. Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resultados trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới resultados
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.