resonance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ resonance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resonance trong Tiếng Anh.
Từ resonance trong Tiếng Anh có các nghĩa là cộng hưởng, sự dội tiếng, tiếng âm vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ resonance
cộng hưởngnoun Now, those words are every bit as resonant today. Giờ, những từ này đều có tính cộng hưởng. |
sự dội tiếngnoun |
tiếng âm vangnoun |
Xem thêm ví dụ
The 2:3 resonance between the two bodies is highly stable, and has been preserved over millions of years. Sự cộng hưởng 3:2 giữa hai vật thể rất ổn định, và không thay đổi trong hàng triệu năm. |
"Eastern ideas about the universal coherence, the unity of everything in the world, and the cyclic flowing into each other of Non-Being and Being (unmanifested and manifested) can resonate with the synergetic models... "Phương Đông có ý tưởng về sự gắn kết, thống nhất của tất cả mọi thứ trên thế giới, và các vòng xoáy tuần hoàn Không-hiện và Có-Ẩn (chưa được xác nhận và thể hiện) có thể cộng hưởng với các mô hình hợp lực ... |
She believes that truth resonates with all people, and that we can all feel the Spirit through the teachings of our leaders. Chị tin rằng lẽ thật được vang đến với mọi người, và rằng chúng ta đều có thể cảm nhận được Thánh Linh qua những điều giảng dạy của các vị lãnh đạo của chúng ta. |
We started by organizing image acquisition from magnetic resonance and CT imaging machines, from which to make a model of the patient's aorta. Chúng tôi bắt đầu bằng việc sắp xếp các hình ảnh thu gom từ các máy chụp cộng hưởng từ. và máy chụp CT ( cắt lớp ) từ đó làm thành một mô hình động mạch chủ của bệnh nhân. |
My guess is that some great simplifications of what I'm doing may actually have considerable resonance with what's been done in string theory, but that's a complicated math thing that I don't yet know how it's going to work out. Tôi cho rằng với một ít sự đơn giản hóa những gì tôi đang làm có thể sẽ có phần nào cộng hưởng với những gì đã được làm với thuyết dây, nhưng đó là một thứ phức tạp liên quan đến toán mà tôi không biết nó sẽ ra sao nữa. |
It is generally considered an inductively withdrawing group (-I), because of the higher electronegativity of sp2 carbon atoms, and a resonance donating group (+M), due to the ability of its π system to donate electron density when conjugation is possible. Nhóm này thường được coi là một nhóm hút quy nạp (-I), vì tính âm điện lớn hơn của các nguyên tử carbon sp2, và một nhóm cho điện tử cộng hưởng (+M), do khả năng của hệ thống π cho mật độ điện tử khi có sự liên hợp. |
A past 3:1 orbital resonance between Miranda and Umbriel and a past 4:1 resonance between Ariel and Titania are thought to be responsible for the heating that caused substantial endogenic activity on Miranda and Ariel. Các nhà thiên văn cho rằng có một quỹ đạo cộng hưởng 3:1 trong quá khứ giữa Miranda và Umbriel và một quỹ đạo cộng hưởng khác 4:1 giữa Ariel và Titania có thể phù hợp cho hoạt động năng lượng nội sinh phát ra nhiệt của Miranda và Ariel. |
Magnetic resonance imaging (MRI) uses radio frequency waves to generate images of the human body. Ảnh cộng hưởng từ (MRI) sử dụng sóng tần số vô tuyến để tạo ra hình ảnh cơ thể người. |
Two portals that have all eight resonators deployed and are controlled by the same faction can be linked by a player from that faction who stands within range of one and has a portal key for the other. Hai cánh cổng có đầy đủ tám máy cộng hưởng và được điều khiển bởi cùng một phe có thể được kết nối với nhau bởi một người chơi từ phe đó đang ở trong tầm của một cổng và có một chiếc khóa cổng - Portal Key, nhận được qua việc hack một cánh cổng. |
This splits Titan's atmosphere to some extent into two separate radio-resonating chambers. Tầng này chia khí quyển Titan thành hai khu vực cộng hưởng radio khác nhau. |
The conversion of the Bulgarians, Serbs and Rus' to Orthodox Christianity drew the religious map of Europe which still resonates today. Người Bulgaria, Serbia và Rus đã cải sang Chính thống giáo, làm thay đổi vĩnh viến bản đồ tôn giáo ở châu Âu tạo nhiều ảnh hưởng cho đến ngày nay. |
The contact call is easily confused with that of the weka (Gallirallus australis), but is generally more resonant and deeper. Tiếng kêu liên lạc của chúng dễ bị nhầm lẫn với loài chim Weka (Gallirallus australis), nhưng nói chung là có tính cộng hưởng và vang hơn. |
It was that the Nobel Prize was the tombstone on all great work, and it resonated because I had won 35 out of 36 contests that I'd entered over 11 years, and it made me bananas. Nó là về giải Nobel là bia mộ cho những công trình vĩ đại, và nó có lý vì tôi đã thắng 35/ 36 cuộc thi mà tôi từng tham gia trong hơn 11 năm. Và nó khiến tôi thấy ngu ngốc. |
TESS orbits Earth twice during the time the Moon orbits once, a 2:1 resonance with the Moon. TESS sẽ quỹ đạo Trái đất hai lần trong thời gian Mặt trăng quay quanh một lần, cộng hưởng 2: 1 với Mặt trăng. |
Other gaps arise from resonances between the orbital period of particles in the gap and that of a more massive moon further out; Mimas maintains the Cassini Division in this manner. Những khoảng hở khác xuất phát từ sự cộng hưởng giữa chu kỳ quỹ đạo của các hạt trong khoảng hở với những vệ tinh lớn hơn ở bên ngoài; Mimas duy trì Ranh giới Cassini theo cách này. |
In astronomy, the plutinos are a dynamical group of trans-Neptunian objects in the outermost region of the Solar System that orbit in 2:3 mean-motion resonance with Neptune. Trong thiên văn học, plutino là một nhóm động học các Thiên thể bên ngoài Sao Hải Vương ở vùng ngoài cùng của Hệ Mặt Trời mà có quỹ đạo cộng hưởng chuyển động trung bình 2:3 với Sao Hải Vương. |
The orbit of Prometheus appears to be chaotic, due to a series of four 121:118 mean-motion resonances with Pandora. Quỹ đạo của vệ tinh Prometheus có vẻ lộn xộn, vì là kết quả của một chuỗi gồm 4 cộng hưởng chuyển động đều 121:118 với vệ tinh Pandora. |
Resonant galvanometer scanners are used for this application. Người ta sử dụng các màng mỏng spin valve để cho các ứng dụng này. |
Although his research focused on optics, in particular, lasers and their use in spectroscopy, he also pursued investigations in the areas of superconductivity and nuclear resonance. Mặc dù nghiên cứu của ông tập trung vào quang học, đặc biệt là laser và việc sử dụng chúng trong quang phổ, ông cũng theo đuổi các cuộc điều tra trong các lĩnh vực về tính siêu dẫn và cộng hưởng hạt nhân. |
I hope it's a story that has some resonance for our time. Tôi hy vọng câu chuyện này để lại dư âm cho thời đại của chúng ta. |
Opening the mouth a little more than feels comfortable at first will naturally increase the volume and resonance of the voice. Lúc đầu hãy mở miệng to hơn thường lệ, như thế âm lượng và âm vang giọng hát sẽ tự nhiên cao hơn. |
Aromatic compounds are more stable than theoretically predicted using hydrogenation data of simple alkenes; the additional stability is due to the delocalized cloud of electrons, called resonance energy. Các hợp chất thơm có độ ổn định cao hơn so với dự đoán lý thuyết bằng các dữ liệu hiđrô hóa anken; độ ổn định"dư thừa" này là do các đám mây phi cục bộ chứa các electron, được gọi là năng lượng cộng hưởng. |
John was duly executed, but his claims resonated with those criticising Edward for his lack of regal behaviour and steady leadership. John bị hành hình đúng lúc, nhưng tuyên bố của ông gây được tiếng vang lớn đối với những ai chỉ trích Edward về việc ông thiếu cử chỉ vương giả và khả năng lãnh đạo vững vàng. |
Neil McCormick of The Daily Telegraph called the song a "monster Bond ballad", stating, "(The song) is very, very slow and surprisingly restrained, at times floating by on resonant piano notes, the faintest brush stroke of orchestra, with all the focus on Smith's intense, tremulous vocal, rising with controlled pace and tension to an audacious chorus pay-off". Neil McCormick của The Daily Telegraph gọi ca khúc là một "bản ballad to lớn của Bond", nêu rõ, "(Ca khúc) rất, rất chậm và bị ngăn cản một cách đáng ngạc nhiên, tại những thời điểm trồi lên trên những nốt vang lại của piano, nét cọ mờ nhạt của dàn nhạc, với tất cả sự tập trung vào giọng hát dữ dội, run run của Smith, tăng lên với tốc độ có kiểm soát và trở nên căng thằng với một điệp khúc táo bạo trả lại tất cả". |
His past experimental work focused on using Nuclear Magnetic Resonance to study the quantum properties of liquids and solids at extremely low temperatures. Công trình nghiên cứu của ông tập trung vào việc sử dụng Cộng hưởng từ hạt nhân để nghiên cứu các đặc tính lượng tử của chất lỏng và chất rắn trong các nhiệt độ cực thấp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resonance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới resonance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.