repetidor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ repetidor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ repetidor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ repetidor trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Bộ lặp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ repetidor
Bộ lặp
Vai te levar ao repetidor. Nó sẽ đưa thẳng cậu lên bộ lặp vô tuyến. |
Xem thêm ví dụ
Estou no repetidor. Tôi đang đứng ở bộ lặp vô tuyến. |
Vai te levar ao repetidor. Nó sẽ đưa thẳng cậu lên bộ lặp vô tuyến. |
Após a primeira torre desabar os comandantes dos bombeiros enviaram os avisos de evacuação, no entanto, devido a dificuldades técnicas com o mau funcionamento do sistema repetidor de rádio, os bombeiros não ouviram muitas das ordens de evacuação. Sau khi tòa tháp thứ nhất sụp đổ, các chỉ huy FDNY đã ra lệnh sơ tán; tuy nhiên, do khó khăn về kỹ thuật với hệ thống tiếp sóng radio đã bị hư hại, nhiều lính cứu hỏa không thể nghe thấy lệnh sơ tán. |
Colocámos um repetidor de sinal digital de 10 cêntimos, uma etiqueta de dados na ficha do eletrodoméstico. Chúng tôi đặt một bộ phát kĩ thuật số giá 10 cent, một thẻ dữ liệu vào thiết bị cắm. |
Muitos já têm repetidores de sinal a bordo que nos permitem descobrir onde estão e até o que estão a fazer. Nhiều tàu đã có hệ thống tiếp sóng trên boong cho phép chúng ta xác định vị trí và thậm chí là các hoạt động trên tàu. |
Eles têm algum tipo de um repetidor. Chúng sử dụng thiết bị giống như bộ khuếch đại. |
Há 3 repetidores listados no inventário. Tôi thấy trong danh sách có 3 bộ truyền tiếp tín hiệu. |
Neste ponto na evolução da Ethernet, vários segmentos de rede poderiam ser conectados com repetidores (de acordo com a regra 5-4-3) para formar um domínio de colisão maior. Ở thời điểm này trong lịch sử tiến hóa của Ethernet, nhiều segment mạng có thể được kết nối bằng các repeater (ứng với luật 5-4-3 cho Ethernet 10 Mbit) để tạo ra một collision domain lớn hơn. |
Os eletroencefalogramas, que vigiam as pessoas, durante estas fases, mostraram impulsos elétricos entre o tronco encefálico, o hipocampo, o tálamo e o córtex, que funcionam como estações repetidoras na formação da memória. Máy EEG giám sát con người qua các quá trình này đã chỉ ra sằng các xung điện di chuyển giữa cuống não, thuỳ hải mã, đại não, đồi não và vỏ não, cái đóng vai trò như trạm chuyển tiếp của việc hình thành bộ nhớ. |
Implantação do micro repetidor completa. Quá trình cấy ghép vi mô đã hoàn tất. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ repetidor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới repetidor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.