reperire trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reperire trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reperire trong Tiếng Ý.

Từ reperire trong Tiếng Ý có nghĩa là tìm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reperire

tìm thấy

verb

E'stata reperita sul relitto scoperto da Rick.
Nó được tìm thấy trên Empress

Xem thêm ví dụ

Fuori dalla Svezia lo Julmust è quasi impossibile da reperire.
Ranh giới lưu vực của Hoàng Hà và Hoài Hà gần như không thể nhận thấy được.
Intendo, la sua agenda è piena fino al 2042, e lui è veramente difficile da reperire, e io volevo lui nel film, per interpretare il suo ruolo.
Ý tôi là, nhật ký công việc của ông đã kín cho đến năm 2042, và ông là người rất khó để có được nhưng tôi đã muốn có ông trong phim này, để diễn của chính ông.
Con la migrazione dalle campagne alle città, i nuovi materiali industriali iniziarono a sostituire quelli naturali, più difficili da reperire.
Việc di cư từ thành thị tới nông thôn có nghĩa là việc tìm ra nguyên liệu công nghiệp mới bắt đầu thay thế những thứ không từ cỏ tự nhiên.
Reperire campioni dai componenti del RelicaI 5 punto 88.
Tập hợp các mẫu thêm vào từ bộ phận Relical 5. 88.
Reperire?
Gọi tên sao?
Signor Wilton, vi ho chiesto di reperire alcune informazioni.
Anh Wilton, tôi đã nhờ anh đi tìm hiểu.
Le congregazioni coordinano gli sforzi per reperire lavoratori volontari per i molti reparti necessari al buon funzionamento dell’assemblea.
Các hội thánh cần điều phối những người tình nguyện để đáp ứng đủ nhân sự trong các ban cần thiết cho việc tổ chức đại hội.
E'un po'difficile da reperire.
Mà cái đó hơi khó tìm
A chi si chiedeva come si sarebbero potuti reperire i fondi necessari, Aggeo comunicò questo messaggio: “‘L’argento è mio, e mio è l’oro’, è l’espressione di Geova degli eserciti”.
Nói về mối lo kinh tế của những người tái thiết đền thờ, ông A-ghê loan báo lời của Đức Chúa Trời: “Bạc là của ta, vàng là của ta, Đức Giê-hô-va vạn-quân phán vậy”.
6 Se qualcuno ha bisogno di aiuto per reperire un alloggio, il comitato di servizio della congregazione dovrebbe valutare se il proclamatore è idoneo per compilare un modulo Richiesta di camera per particolari necessità.
6 Nếu có ai trong hội thánh cần trợ giúp về chỗ ở, Ủy Ban Công Tác Hội Thánh nên xét xem người công bố đó có hội đủ điều kiện để nộp Đơn Xin Chỗ Ở Cho Những Người Có Nhu Cầu Đặc Biệt hay không.
“Al loro arrivo questi delegati erano piuttosto tesi e timidi”, racconta un cristiano che ha aiutato a reperire gli alloggi.
Một tín đồ Đấng Christ đã giúp trong việc sắp xếp chỗ ở, thuật lại rằng: “Khi mới đến, những đại biểu này rất bồn chồn và rụt rè...
Sto cercando di individuare... il vecchio personale... i membri coinvolti, ma ho avuto qualche problema nel reperire i nomi.
Tôi đang cố truy tìm những nhân sự cũ giảng viên, nhưng tôi gặp khó khăn khi tìm tên họ.
Molti anziani hanno insegnato ai proclamatori a reperire informazioni tramite l’Indice o la Watchtower Library, aiutandoli così a ragionare sulle Scritture.
Nhiều trưởng lão đã giúp người công bố dùng “Mục lục các bài trong Tháp Canh” hoặc Thư viện Tháp Canh trong CD-ROM để tìm tài liệu.
Quando decidete, ricordate che i nomi tanto difficili da reperire sono di persone reali, cui voi dovete la vita in questo mondo e che incontrerete ancora nel mondo degli spiriti.
Khi các anh chị em quyết định, hãy nhớ rằng những cái tên mà sẽ rất khó tìm là của những người có thật, mà nhờ họ các anh chị em được sống trên thế gian này và là những người mà các anh chị em sẽ gặp lại trong thế giới linh hồn.
Questo indice, edito in più di 20 lingue, vi permette di reperire informazioni in molte nostre pubblicazioni.
Index này được xuất bản trong hơn 20 thứ tiếng và chia làm hai phần: danh mục đề tài và danh mục các câu Kinh Thánh.
Avendo trascorso la mia vita a leggere libri quasi solo britannici e nordamericani, non avevo idea di come fare a scovare, reperire e scegliere le storie del resto del mondo.
Cả cuộc đời hầu như tôi chỉ đọc sách từ nước Anh hoặc của Bắc Mỹ, tôi không biết làm thế nào để tìm kiếm các câu chuyện và chọn lựa chúng trong số vô vàn những câu chuyện khác.
Non stiamo avendo molta fortuna nel reperire altri ricordi.
Chúng ta không có nhiều may mắn khi giữ lại bất kì bộ nhớ khác.
Appoggiarsi agli altri Avete fatto affidamento su altri per reperire il denaro con cui sanare una situazione finanziaria disperata causata dal gioco.
Cần người cứu Bạn tùy thuộc vào người khác để cứu bạn ra khỏi tình trạng tài chính khốn khó do cờ bạc gây ra.
" Per reperire questa persona.. "
" Để gọi tên người này... "
Il papiro divenne difficile da reperire a causa della mancanza di contatti con l'Antico Egitto e la pergamena, che per secoli era stata tenuta in secondo piano, divenne il materiale di scrittura principale.
Giấy cói trở nên khan hiếm do thiếu giao thương với Ai Cập, và giấy giả da, vốn được sử dụng trong nhiều thế kỷ trước đó, đã trở thành vật liệu chính để viết.
Essi tendevano a controllare e a scandagliare ossessivamente l’ambiente circostante per reperire eventuali segnali di risate e di scherno.
Họ có xu hướng quan sát môi trường xung quanh của họ để đề phòng và phát hiện ra các dấu hiệu của tiếng cười và sự chế giễu.
La Bibbia contiene un resoconto scritto di antichi eventi e popoli; l’archeologia cerca di reperire informazioni su quegli stessi eventi e popoli esaminandone le vestigia ancora custodite nel suolo.
Kinh Thánh có ghi lại các biến cố và các người thời xưa; ngành khảo cổ cố gắng tìm lại thông tin về các biến cố và các người này bằng cách xem xét bất cứ vết tích liên hệ nào có thể được tìm thấy vẫn còn lại trong đất.
Qui, come in altre zone in via di sviluppo, spesso è difficile reperire gli ingredienti che servono a rendere più densi stufati e salse, come la farina e l’amido di mais.
Ở đây, cũng như tại các vùng khác đang phát triển, bột mì và bột bắp—những vật liệu được dùng để làm đặc sệt các món hầm và các món xốt—thường là những thứ khan hiếm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reperire trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.