reperibilità trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reperibilità trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reperibilità trong Tiếng Ý.
Từ reperibilità trong Tiếng Ý có các nghĩa là tính ích lợi, giao, tiền của sẵn có, sự tạm nghỉ việc, tính có lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reperibilità
tính ích lợi(availability) |
giao
|
tiền của sẵn có
|
sự tạm nghỉ việc
|
tính có lợi(availability) |
Xem thêm ví dụ
Come può essere di reperibilità quando è il compleanno di sua moglie. Làm sao mà nó lại đi trực vào ngày sinh nhật của vợ chứ? |
Molti rappresentanti della città passavano la notte in questo edificio per assicurare la reperibilità continua di uomini responsabili. Nhiều vị chủ tịch của thành phố ngủ đêm ở tòa nhà này, ngõ hầu các viên chức có trách nhiệm bao giờ cũng có mặt. |
Era solo per ricordarti che eri di reperibilità, capisco. Thì ra chỉ là nhắc nhở anh có ca trực, em hiểu rồi. |
Per esempio, la sua reperibilità non era legata a un particolare luogo o a una certa stagione. Thí dụ, bánh này không phải chỉ có ở một nơi nào hoặc vào mùa nào đó. |
Stiamo assistendo ad un aumento di reperibilità dovuto alla proliferazione dei dispositivi mobili, globalmente, trasversalmente a tutti gli strati sociali. Chúng ta đang thấy sự gia tăng của văn hóa sẵn có này đang được thúc đẩy bởi sự phát triển thiết bị di động, trên toàn cầu, trên tất cả các tầng lớp xã hội. |
L'uso di munizioni da 9 mm Parabellum fu deciso data la facile reperibilità nel periodo dell'occupazione tedesca. Loại súng này sử dụng loại đạn 9×19mm Parabellum để có thể dễ dàng sử dụng đạn của những binh lính Đức bị hạ trong trận chiến. |
Non mi sarei occupato dei pazienti al di fuori della sala operatoria e non avrei dato la mia reperibilità. Tôi sẽ không quản lý các bệnh nhân ngoài phòng mổ hay bị gọi bất ngờ. |
Sono di reperibilità nella sala emergenze. Anh phải trực phòng cấp cứu. |
In effetti, la reperibilità di questi dati, credo, può portare ad una nuova era che io ed altri amiamo definire Thực tế, sự tiện dụng của những dữ liệu này hé mở một thời kỳ mới mà tôi và những người khác muốn gọi là |
Sono di reperibilità quel giorno. Con phải trực ngày đó. |
Ho 2 operazioni la mattina e sono di reperibilità la notte. Anh có 2 ca phẫu thuật buổi sáng, sau đó trực đêm. |
Quello che stiamo facendo, abbiamo trovato un -- ( Risate ) un conflitto diretto -- abbiamo trovato un conflitto diretto tra reperibilità -- e quello che è possibile attraverso la reperibilità -- e un fondamentale bisogno umano -- di cui sentiamo parlare spesso -- il bisogno di creare storie condivise. Những gì nó làm là, chúng ta tìm một --- ( tiếng cười ) sự xung đột trực tiếp -- chúng ta tìm một xung đột trực diện giữa văn hóa có sẵn -- và những gì có thể qua văn hóa có sẵn -- và một nguyên tắc cơ bản của nhu cầu con người - mà chúng ta đã được nghe rất nhiều về nó |
Non osare essere di reperibilità quel giorno! Còn dám đi trực ngày đó nữa! |
Sono di reperibilità quel giorno. Hôm đó anh đi trực rồi. |
E, quindi, arriva il terzo punto, che è un obbligo -- un obbligo alla reperibilità. Và, đi cùng với điều đó là nghĩa vụ - một nghĩa vụ cho văn hóa sẵn có. |
Stiamo assistendo, insieme alla proliferazione dei dispositivi mobili, ad una aspettativa di reperibilità. Chúng ta đang thấy, cùng với sự phát triển của các thiết bị di động, là kỳ vọng của văn hóa sẵn có. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reperibilità trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới reperibilità
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.