renovable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ renovable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ renovable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ renovable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lăn, có thể đổi mới, có thể thay mới, lăn, sự tròng trành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ renovable

sự lăn

(roll)

có thể đổi mới

(renewable)

có thể thay mới

(renewable)

lăn

(roll)

sự tròng trành

(roll)

Xem thêm ví dụ

Pero ese riesgo de apagones desaparece y los demás riesgos se manejan mejor con energías renovables distribuidas organizadas en microrredes locales normalmente interconectadas, pero autónomas, si es necesario.
Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần.
A nivel nacional, por lo menos 30 naciones en todo el mundo ya tienen energía renovable y contribuyen a más del 20 % del suministro energético.
Ở cấp quốc gia, ít nhất 30 quốc gia trên thế giới đã có năng lượng tái tạo đóng góp hơn 20% nguồn cung cấp năng lượng.
Y tercero: ¿es renovable?
Thứ ba là: Có thể tái tạo được không?
Avances similares están ocurriendo en el sector energético, incluyendo la energía renovable.
Những tiến bộ tương tự đang diễn ra trong công nghiệp năng lượng, bao gồm năng lượng tái tạo.
Recién agrandamos nuestras instalaciones en Antártica para desarrollar fuentes de energía renovable y eliminar la dependencia de los combustibles fósiles.
Gần đây chúng tôi đã mở rộng nghiên cứu ở Nam cực với hy vọng giảm chi phí phát triển, chuyển đổi các nguồn năng lượng loại bỏ việc dựa quá nhiều vào nhiên liệu hóa thạch.
La energía renovable representa 27% de nuestro total, apuntando a 100%
Năng lượng tái tạo chiếm 27% trên tổng 100%.
Yo quería trabajar en algo que pudiésemos desarrollar muy rápido, que fuese barato, que tuviese código abierto, porque los derrames de petróleo no solo ocurren en el golfo de México, y que usase energía renovable.
Thế là tôi đã muốn phát triển một cái gì đó mà chúng ta có thể làm thật nhanh, và cũng rẻ, và nó sẽ là nguồn mở, cũng vì tràn dầu không chỉ xảy ra ở Vịnh Mexico, và có thể dùng năng lượng tái tạo,
Bueno, lo es, porque todo lo que no se puede usar para otra cosa se convierte en un combustible que puede usarse como fuente de energía renovable.
Ồ, đúng là bởi vì tất cả những thứ mà không dùng làm gì được nữa được làm thành một loại nhiên liệu có thể dùng để làm năng lượng tái khôi phục được.
En conjunto, el uso eficiente y la provisión dispersa de energías renovables diversas están empezando a transformar el sector eléctrico.
Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện.
Los recursos naturales (como los combustibles fósiles), son tratados como artículos de renta (ingreso), cuando de hecho deberían ser tratados como capital, puesto que no son renovables, y por lo tanto están sujetos a agotamiento.
Các nguồn tài nguyên thiên nhiên (như năng lượng hóa thạch), được sử dụng như những nguồn thu nhập có thể chi tiêu được trong khi trên thực tế chúng nên được coi như vốn (kinh tế học), vì chúng không thể tái tạo lại được và như thế vấn đề này thực sự là sự phá hủy.
No soy en absoluto anti- renovables.
Tôi hoàn toàn không chống lại năng lượng tái tạo.
En 2010, las renovables no hidroeléctricas, en particular la eólica y la solar, recibieron USD 151 000 millones de inversión privada, y superaron la capacidad total instalada de la energía nuclear del mundo produciendo 60 000 millones de vatios adicionales en un año.
Năm 2010, năng lượng tái tạo không tính thủy điện lớn mà chủ yếu là gió và pin mặt trời, đã chiếm 151 tỷ đô la của đầu tư tư nhân, và chúng vượt tổng công suất lắp đặt của điện nguyên tử trên thế giới và tăng 60 tỷ watt trong một năm.
Ahora mismo, hay países en el mundo que viven principalmente de energía renovable y les va bien.
Bây giờ đã có nhiều quốc gia trên thế giới sống dựa vào nguồn năng lượng tái tạo mà vẫn phát triển tốt.
Materiales renovables o reciclables representan 25% del total, y están aumentando rápidamente.
Vật liệu tái tạo hoặc tái sử dụng chiếm 25% và đang tăng nhanh chóng.
Casi todos los métodos con los cuales creamos hoy electricidad, excepto por las nuevas energías renovables y la nuclear, emiten CO2.
Hầu hết các cách chúng ta tạo ra điện ngày nay, ngoại trừ những cách tạo điện khẩn cấp hay hạt nhân, đều thải ra CO2.
Así, países como Australia, Rusia, Libia, Kazajstán, podrían ser nuestros mejores amigos para la producción de renovables.
Nên những nước như Úc, Nga, Libya, Kazakhstan, có thể là những người bạn thân nhất của ta trong việc sản xuất năng lượng tái tạo..
Bueno, la eficiencia y el gas pueden desplazarlas por debajo de su costo operativo y, en combinación con las energías renovables, pueden desplazarlas más de 23 veces a menos de su costo de reposición.
Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga có thể thay thế chúng hoàn toàn và với chi phí hoạt động còn thấp hơn của chúng, kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần là tối thiểu, so với thay thế thông thường.
Bueno, el último producto del libro que estoy mostrando es la energía renovable; en realidad, para mostrar que mi primera pregunta, de si los cerdos se usan por completo, todavía era verdad.
Ồ, sản phẩm cuối cùng từ quyển sách mà tôi muốn cho các bạn xem là năng lượng có thế tái khôi phục, thật ra là, để cho thấy câu hỏi đầu tiên của tôi, liệu những chú lợn có được dùng hết tới tận mảnh cuối cùng không, vẫn đúng ngày nay.
Muchos lugares están empezando a crear sus propias empresas de energía, empresas energéticas de propiedad comunitaria, donde la comunidad puede invertir dinero en sí misma, para comenzar a construir el tipo de infraestructura de energía renovable que necesitamos.
Hiện nay có rất nhiều nơi bắt đầu thành lập những công ty năng lượng của riêng họ, những công ty năng lượng của cộng đồng, nơi mà cộng đồng đó có thể đầu tự năng lượng cho chính nó, bắt đầu xây dựng cơ sở hạ tầng cho năng lượng tái tạo mà chúng ta cần.
Es probable que influencien la futura dirección de la comercialización de energías renovables, pero estas no son en sí mismas formas renovables de energía.
Hiệu lực của chúng có khả năng ảnh hưởng đến định hướng tương lai của năng lượng tái tạo thương mại, nhưng chúng không phải là hình thức tự sản xuất năng lượng tái tạo.
El sistema es tan saludable, es totalmente auto-renovable.
Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó hoàn toàn tự tái sinh.
Por esta métrica en particular, la energía nuclear no es tan intrusiva como las renovables.
Tức là theo thông số này, năng lượng hạt nhân không tốn đất như năng lượng tái tạo.
Como resultado, el poliestireno es considerado material no renovable, porque no es factible ni viable reciclar poliestireno.
Hậu quả là, Styrofoam trở thành vật liệu không thể tái tạo, bởi vì tái chế polystyrene vừa không dễ vừa không thể.
Mencioné la energía renovable.
Tôi đề cập đến năng lượng tái tạo.
JF: Las amigas son como una fuente renovable de poder.
JF: Tình bạn nữ giới thì giống một nguồn năng lượng có thể tái tạo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ renovable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.